Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử Nghiệm Không Phá Hủy | ||||
Laboratory: | Non-Destructive Testing Department | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công Ty TNHH Thương Mại Và Dịch Vụ Kỹ Thuật C.A.N.D.T | ||||
Organization: | C.A.N.D.T Trading and Technology Service Co.,Ltd | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Không phá hủy | ||||
Field of testing: | Non-Destructive Testing | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Trung Quốc Thương | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lê Trung Quốc Thương | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Lê Quang Học | ||||
| Bùi Quang Khánh | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1253 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/12/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Đường Số 7, KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Road No. 7, Dong Xuyen IP, Rach Dua Ward, Vung Tau City, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Địa điểm/Location: Đường Số 7, KCN Đông Xuyên, phường Rạch Dừa, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Road No. 7, Dong Xuyen IP, Rach Dua Ward, Vung Tau City, Ba Ria - Vung Tau Province | |
Điện thoại/ Tel: 0254 3626 595 | Fax: 0254 3626 595 |
E-mail: [email protected] | Website: candt.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Mối hàn kim loại Welds on metal | Phát hiện vết nứt và bất liên tục. Phương pháp kiểm tra từ tính (MT) Detecting crack and discontinuities. Magnetic particle method (MT) | ASME V-2021- article 7 ASTM E709-2021 ISO 9934-1:2016 EN ISO 9934-1:2015 | |
| Phát hiện vết nứt và bất liên tục. Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (PT) Detecting crack and discontinuities. Liquid penetrant testing (PT) | ASME V-2021- article 6 ASTM E165/E165M-18 ISO 3452-1:2021 EN ISO 3425-1:2013 | ||
| Kiểm tra khuyết tật. Phương pháp chụp ảnh phóng xạ (RT) Examination defect. Radiographic testing (RT) | ASME V-2021- article 2 AWS D1.1:2020 AWS D1.5:2020 ISO 17636-1:2013 EN ISO 17636-1:2013 | ||
| Kiểm tra khuyết tật. Phương pháp siêu âm (UT) Examination defect. Ultrasonic testing (UT) | ASME V-2021- article 4 AWS D1.1:2020 AWS D1.5:2020 ISO 17640:2018 EN ISO 17640:2018 | ||
| Kiểm tra khuyết tật. Phương pháp siêu âm mảng pha (PAUT) Examination defect. Phased array ultrasonic testing (PAUT) | ASME V-2021- article 4 AWS D1.1:2020 AWS D1.5:2020 ISO 13588:2019 EN ISO 13588:2019 | ||
| Kiểm tra ngoại quan (VT) Visual Testing (VT) | ASME V-2021- article 9 AWS D1.1:2020 AWS D1.5:2020 ISO 17637:2016 EN ISO 17637:2016 | ||
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Đo độ dày vật liệu. Phương pháp thủ công tiếp xúc xung siêu âm Measuring thickness. Manual pluse-echo contact method | ASME V-2021 ASTM E 797-21 ISO 16809:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi nói với cuộc sống hãy giúp tôi luôn chín chắn, nhưng cuộc sống từ chối. Cuộc sống nói với tôi rằng tôi phải biết tự trưởng thành, nhưng cuộc sống sẽ tô điểm thêm vào những năm tháng trong đời tôi với những lần vấp ngã giúp tôi có thêm những kinh nghiệm sống. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 1-7-1948, Nha Bình dân học vụ đã phát động một chiến dịch diệt dốt mới. Chiến dịch này được triển khai đều khắp từ cǎn cứ Việt Bắc đến đồng bằng Liên khu 3, từ Bình Trị Thiên, Liên khu 5 đến các cǎn cứ Đồng Tháp (Nam Bộ). Tính đến đầu nǎm 1949, hơn 10 triệu người từ 8 tuổi trở lên ở nước ta đã thoát nạn mù chữ. Lúc này số dân nước ta có khoảng 26 triệu người).