Phòng thử nghiệm Hóa

Số hiệu
VILAS - 793
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Hóa
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần chăn nuôi C.P.Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:23 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
25-09-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Hóa
Laboratory: Chemical Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần chăn nuôi C.P.Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương
Organization: C.P.Viet Nam Company –Hai Duong branch
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Thị Thanh Phương Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory :
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Thị Thanh Phương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 793 Hiệu lực công nhận/ period of validation: 25/09/2024
Địa chỉ / Address: Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Điện thoại/ Tel: 02203.626.235 Fax:
E-mail: Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of Testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff Xác định hàm lượng đạm thô Phương pháp Kjeldahl Determination of crude protein content Kjeldahl method 1,1 % HD-LBHD-PP01 (2020) (Ref. EN ISO 5983-2 and AOAC 2001.11)
Xác định hàm lượng béo thô Phương pháp khối lượng Determination of crude fat content Gravimetry method 0,3 % ANKOM 2,01-30-09
Xác định hàm lượng xơ thô Phương pháp khối lượng Determination of crude fiber content Gravimetry method 0,4 % ANKOM 10,12-06-06
Xác định hàm lượng tro Phương pháp khối lượng Determination of ash content Gravimetry method 0,2 % TCVN 4327:2007
Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl Phương pháp khối lượng Determination of ash insoluble in hydrochloric acid content Gravimetry method 0,1 % TCVN 9474:2012
Xác định hàm lượng canxi Phương pháp chuẩn độ Determination of calcium content Titrimetric method 0,3% AOAC 927.02
Xác định hàm lượng photpho Phương pháp quang phổ Determination of photpho content Spectrometric method 0,1 % HD-LBHD-PP06 (2019) (Ref. AOAC 965.17)
Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetry method 0.1% TCVN 4326:2001
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff Xác định hàm lượng Ca,P, Na, Fe, Zn, Cu, Mn. Phương pháp ICP-OES Determination of Ca,P, Na,Fe, Zn, Cu, Mn content ICP-OES method Ca: 46,0 mg/kg P: 20,1 mg/kg Na: 13,3 mg/kg Fe: 3,2 mg/kg Zn: 2,0 mg/kg Cu: 3,7 mg/kg Mn: 1,0 mg/kg TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
Xác định hàm lượng As, Pb, Cd Phương pháp ICP-OES Determination content of As,Pb, Cd content ICP-OES method As: 0,22 mg/kg Pb: 2,60 mg/kg Cd: 0,45 mg/kg TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of moisture content Near infrared spectroscopy method 1% HD-LBHD-PP21 (2019) (Ref.ISO12099:2017)
Xác định hàm lượng Protein Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of protein content Near infrared spectroscopy method 1%
Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of fat content Near infrared spectroscopy method 0.3%
Xác định hàm lượng chất xơ Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of fiber content Near infrared spectroscopy method 0.4%
Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp bức xạ hồng ngoại Determination of moisture content Infrared radiatioin method 1% HD-LBHD-PP22 (2019)
Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff Xác định hàm lượng Cr Phương pháp ICP-OES Determination of Cr content ICP-OES method 0,89 mg/kg HD-LBHD-PP18 (2019) (Ref. TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)
Xác định hàm lượng aminoacid tổng số: Cys, Met, Asp, Thr, Ser, Glu, Pro, Gly, Ala, Val, Ile, Leu, Tyr, Phe, His, Lys, Arg. Phương pháp sắc ký lỏng trao đổi ion Determination of aminoacid profile: Cys, Met, Asp, Thr, Ser, Glu, Pro, Gly, Ala, Val, Ile, Leu, Tyr, Phe, His, Lys, Arg. content Ion-exchange chromatography method Cys: 0,32 g/kg Met: 0,40 g/kg Asp: 0,35 g/kg Thr: 0,3 g/kg Ser: 0,27 g/kg Glu: 0,39 g/kg Pro: 0,55 g/kg Gly: 0.21 g/kg Ala: 0,23 g/kg Val: 0,31 g/kg Ile: 0,35 g/kg Leu: 0,35 g/kg Tyr: 0,46 g/kg Phe: 0,46 g/kg His: 0,41 g/kg Lys: 0,40 g/kg Arg: 0,48 g/kg TCVN 8764:2012
Nguyên liệu giàu protein động vật (Bột thịt, bột cá, bột lông vũ) Raw material rich in protein animal (Pork meat bone meal, fish meal, feather meal) Xác định hàm lượng nitơ amoniac Phương pháp chuẩn độ Determination of amoniac nitrogen content Titration methhod 5mg/100g TCVN 10494:2014
Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa Phương pháp chuẩn độ Determination of pepsin digestibility content Titration method 1% HD-LBHD-PP12 (2020) (Ref. AOAC 971.09)
Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of NaCl content Potentiometric method 0.1% AOAC 969.10
Sản phẩm từ đậu tương Soybean product Xác định hàm lượng đạm hòa tan trong KOH 0,2% Phương pháp chuẩn độ Determination of protein dissolve in KOH 0,2% content Titration method 1% TCVN 8799:2011
Dầu mỡ động thực vật Animal fat and oil Xác định chỉ số Peoxit Phương pháp chuẩn độ Determination of Peroxide value Titration method 0.1meq/kg AOCS Cd 8-53 (2003)
Xác định hàm lượng acid béo tự do Phương pháp chuẩn độ (FFA) Determination of Free Fatty Acids contents (FFA) Titration method 0.01% AOCS Ca 5a-40 (2012)
Muối Salt Xác định hàm lượng muối NaCl Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of NaCl content Potentiomrtric method 0.1% AOAC 969.10
Ghi chú / Notes: AOAC: Association of Official Analytical Chemists ANKOM: Phương pháp của nhà sản xuất thiết bị/ Method of Production HD-LBHD: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory developed method Ref.: Reference / Tham khảo
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Hãy luôn cho mà không ghi nhớ và luôn nhận mà không lãng quên. "

Brian Tracy

Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây