Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Hóa |
Laboratory: | Chemical Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần chăn nuôi C.P.Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương |
Organization: | C.P.Viet Nam Company –Hai Duong branch |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Trần Thị Thanh Phương | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
Địa chỉ / Address: Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | |
Địa điểm / Location: Khu công nghiệp Tân Trường, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương | |
Điện thoại/ Tel: 02203.626.235 | Fax: |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff | Xác định hàm lượng đạm thô Phương pháp Kjeldahl Determination of crude protein content Kjeldahl method | 1,1 % | HD-LBHD-PP01 (2020) (Ref. EN ISO 5983-2 and AOAC 2001.11) |
| Xác định hàm lượng béo thô Phương pháp khối lượng Determination of crude fat content Gravimetry method | 0,3 % | ANKOM 2,01-30-09 | |
| Xác định hàm lượng xơ thô Phương pháp khối lượng Determination of crude fiber content Gravimetry method | 0,4 % | ANKOM 10,12-06-06 | |
| Xác định hàm lượng tro Phương pháp khối lượng Determination of ash content Gravimetry method | 0,2 % | TCVN 4327:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong HCl Phương pháp khối lượng Determination of ash insoluble in hydrochloric acid content Gravimetry method | 0,1 % | TCVN 9474:2012 | |
| Xác định hàm lượng canxi Phương pháp chuẩn độ Determination of calcium content Titrimetric method | 0,3% | AOAC 927.02 | |
| Xác định hàm lượng photpho Phương pháp quang phổ Determination of photpho content Spectrometric method | 0,1 % | HD-LBHD-PP06 (2019) (Ref. AOAC 965.17) | |
| Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Gravimetry method | 0.1% | TCVN 4326:2001 | |
| Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff | Xác định hàm lượng Ca,P, Na, Fe, Zn, Cu, Mn. Phương pháp ICP-OES Determination of Ca,P, Na,Fe, Zn, Cu, Mn content ICP-OES method | Ca: 46,0 mg/kg P: 20,1 mg/kg Na: 13,3 mg/kg Fe: 3,2 mg/kg Zn: 2,0 mg/kg Cu: 3,7 mg/kg Mn: 1,0 mg/kg | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
| Xác định hàm lượng As, Pb, Cd Phương pháp ICP-OES Determination content of As,Pb, Cd content ICP-OES method | As: 0,22 mg/kg Pb: 2,60 mg/kg Cd: 0,45 mg/kg | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) | |
| Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of moisture content Near infrared spectroscopy method | 1% | HD-LBHD-PP21 (2019) (Ref.ISO12099:2017) | |
| Xác định hàm lượng Protein Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of protein content Near infrared spectroscopy method | 1% | ||
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of fat content Near infrared spectroscopy method | 0.3% | ||
| Xác định hàm lượng chất xơ Phương pháp quang phổ cận hồng ngoại Determination of fiber content Near infrared spectroscopy method | 0.4% | ||
| Xác định hàm lượng ẩm Phương pháp bức xạ hồng ngoại Determination of moisture content Infrared radiatioin method | 1% | HD-LBHD-PP22 (2019) | |
| Thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs and raw materials of animal feeding stuff | Xác định hàm lượng Cr Phương pháp ICP-OES Determination of Cr content ICP-OES method | 0,89 mg/kg | HD-LBHD-PP18 (2019) (Ref. TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) |
| Xác định hàm lượng aminoacid tổng số: Cys, Met, Asp, Thr, Ser, Glu, Pro, Gly, Ala, Val, Ile, Leu, Tyr, Phe, His, Lys, Arg. Phương pháp sắc ký lỏng trao đổi ion Determination of aminoacid profile: Cys, Met, Asp, Thr, Ser, Glu, Pro, Gly, Ala, Val, Ile, Leu, Tyr, Phe, His, Lys, Arg. content Ion-exchange chromatography method | Cys: 0,32 g/kg Met: 0,40 g/kg Asp: 0,35 g/kg Thr: 0,3 g/kg Ser: 0,27 g/kg Glu: 0,39 g/kg Pro: 0,55 g/kg Gly: 0.21 g/kg Ala: 0,23 g/kg Val: 0,31 g/kg Ile: 0,35 g/kg Leu: 0,35 g/kg Tyr: 0,46 g/kg Phe: 0,46 g/kg His: 0,41 g/kg Lys: 0,40 g/kg Arg: 0,48 g/kg | TCVN 8764:2012 | |
| Nguyên liệu giàu protein động vật (Bột thịt, bột cá, bột lông vũ) Raw material rich in protein animal (Pork meat bone meal, fish meal, feather meal) | Xác định hàm lượng nitơ amoniac Phương pháp chuẩn độ Determination of amoniac nitrogen content Titration methhod | 5mg/100g | TCVN 10494:2014 |
| Xác định hàm lượng đạm tiêu hóa Phương pháp chuẩn độ Determination of pepsin digestibility content Titration method | 1% | HD-LBHD-PP12 (2020) (Ref. AOAC 971.09) | |
| Thức ăn chăn nuôi Animal feeding stuffs | Xác định hàm lượng NaCl Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of NaCl content Potentiometric method | 0.1% | AOAC 969.10 |
| Sản phẩm từ đậu tương Soybean product | Xác định hàm lượng đạm hòa tan trong KOH 0,2% Phương pháp chuẩn độ Determination of protein dissolve in KOH 0,2% content Titration method | 1% | TCVN 8799:2011 |
| Dầu mỡ động thực vật Animal fat and oil | Xác định chỉ số Peoxit Phương pháp chuẩn độ Determination of Peroxide value Titration method | 0.1meq/kg | AOCS Cd 8-53 (2003) |
| Xác định hàm lượng acid béo tự do Phương pháp chuẩn độ (FFA) Determination of Free Fatty Acids contents (FFA) Titration method | 0.01% | AOCS Ca 5a-40 (2012) | |
| Muối Salt | Xác định hàm lượng muối NaCl Phương pháp chuẩn độ điện thế Determination of NaCl content Potentiomrtric method | 0.1% | AOAC 969.10 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy luôn cho mà không ghi nhớ và luôn nhận mà không lãng quên. "
Brian Tracy
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.