Phòng Thử nghiệm Hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 389
Tên tổ chức
Phòng Thử nghiệm Hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản
Chi nhánh Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – Công ty dịch vụ Khí
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp Đông Xuyên, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
10-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm Hiệu chuẩn
Laboratory: Experiment Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – Công ty dịch vụ Khí
Organization: PetroVietnam Gas Services Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ, Điện – Điện tử
Field of testing: Mechanical, Electrical - Electronics
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Năng Hải
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Diệp Bình Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Hoàng Năng Hải
Nguyễn Duy Tùng
Nguyễn Văn Khai
Số hiệu/ Code: VILAS 389
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/05/2025
Địa chỉ/ Address: 101 Lê Lợi, phường Thắng Nhì, thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 101 Le Loi street, Thang Nhi ward, Vung Tau city, Ba Ria - Vung Tau province
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Đông Xuyên, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dong Xuyen Industrial Zone, Ba Ria-Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 0254 3586 376 Ext 3926 Fax: 0254 3563 180
E-mail: [email protected] Website: www.pvgas.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ (x) Field of testing: Mechanical (x)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Van an toàn Safety Valves Thử áp suất đóng mở van Measuring set and resetting pressure < 150 bar DVK.LAB.TM.11
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử (x) Field of testing: Electrical – Electronics (x)
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Aptômát điện áp tới 1000 VAC (1500 VDC) Circuit breakers up to 1000VAC (1500VDC) Thử đặc tính cắt ngắn mạch làm việc danh định Functional testing for shortcircuit protection 10 A ~ 10 kA (0,1 ~ 9999) s DVK.LAB.TM.14
Thử tính năng cắt quá tải Functional testing for overload protection 10 A ~ 10 kA (0,1 ~ 9999) s
Rơle điện nhiệt Thermal electric relays Thử đặc tính cắt quá tải Functional testing for overload protection 10 A ~ 10 kA (0,1 ~ 9999) s DVK.LAB.TM.18
Hệ thống nối đất Earthing system Đo điện trở nối đất (x) Measurement of earthing (0 ~2000) Ω DVK.LAB.TM.20 TCXDVN 46-2007 TCVN 9385:2012
Ghi chú / Notes: - DVK.LAB.TM.: Phương pháp thử do PTN xây dựng/ Laboratory developed method - (x): phép thử có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for on-site tests
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm Hiệu chuẩn
Laboratory: Experiment Calibration Laboratory
Cơ quan chủ quản: Chi nhánh Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP – Công ty dịch vụ Khí
Organization: PetroVietnam Gas Services Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường – Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement – Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Năng Hải
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lê Diệp Bình Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited calibrations
Hoàng Năng Hải
Nguyễn Duy Tùng
Nguyễn Văn Khai
Số hiệu/ Code: VILAS 389
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/05/2025
Địa chỉ/ Address: 101 Lê Lợi, phường Thắng Nhì, thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 101 Le Loi street, Thang Nhi ward, Vung Tau city, Ba Ria - Vung Tau province
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Đông Xuyên, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dong Xuyen Industrial Zone, Ba Ria-Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 0254 3586 376 Ext 3926 Fax: 0254 3563 180
E-mail: [email protected] Website: www.pvgas.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x) Field of calibration: Pressure (x)
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Đồng hồ áp suất Pressure gauge/Indicator (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 76:2001 DVK.LAB.TM.21:2019 0,19 mbar
(0 ~ 2,5) bar 0,0043 bar
(-2,5 ~ 5) bar 0,0043 bar
(5 ~ 10) bar 0,0043 bar
(10 ~ 100) bar 0,015 % of Rd
(100 ~ 200) bar 0,023 bar
(200 ~ 350) bar 0,03 bar
(350 ~ 700) bar 0,054 bar
(700 ~ 1 000) bar 0,11 bar
(0 ~ 1 000) mbar dif 0,055 % of Rd
(1 ~ 118) bar dif 0,017 % of Rd
Bộ chuyển đổi áp suất Pressure transducer and transmitter (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 112:2002 DVK.LAB.TM.22:2019 0,30 mbar
(0 ~ 2,5) bar 0,0016 bar
(2,5 ~ 5) bar 0,0018 bar
(5 ~ 10) bar 0,0021 bar
(10 ~ 100) bar 0,027 % of Rd
(100 ~ 200) bar 0,04 bar
(200 ~ 350) bar 0,054 bar
(350 ~ 700) bar 0,095 bar
(700 ~ 1 000) bar 0,15 bar
(0 ~ 1 000) mbar dif 0,034 % of Rd
(1 ~ 118) bar dif 0,035 % of Rd
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 133:2004 0,13 mbar
(0 ~ 20) bar 0,0013 bar
(20 ~ 200) bar 0,023 bar
(200 ~ 350) bar 0,023 bar
(350 ~ 700) bar 0,042 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ (x) Field of calibration: Temperature (x)
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Analoge Thermometer (-100 ~ 150) ºC ĐLVN 138:2004 0,06 oC
(150 ~ 400) ºC 0,24 oC
(400 ~ 650) ºC 0,36 oC
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature transducer and transmitter (-100 ~ 150) ºC DVK.LAB.TM.12:2021 0,07 oC
(150 ~ 400) ºC 0,24 oC
(400 ~ 650) ºC 0,36 oC
Nhiệt kế điện trở nhiệt platin công nghiệp Industrial Platinum resistance - thermometer (-100 ~ 0) ºC ĐLVN 125:2003 0,08 oC
(0 ~ 150) ºC 0,07 oC
(150 ~ 400) ºC 0,25 oC
(400 ~ 650) ºC 0,36 oC
Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermocouples (-100 ~ 150) ºC ĐLVN 161:2005 0,38 oC
(150 ~ 400) ºC 0,86 oC
(400 ~ 650) ºC 1,37 oC
Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Anologe temperature indicator (-200 ~ 1200) ºC ĐLVN 160:2005 0,18 oC
Thiết bị đặt mức nhiệt độ Temperature switch (-100 ~ 150) ºC DVK.LAB.TM.13: 2021 0,05 oC
(150 ~ 400) ºC 0,36 oC
Chú thích/ Note: - DVK.LAB.TM…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedure. - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for on-site calibrations 1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Số hiệu/ Code: VILAS 389
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 10/05/2025
Địa chỉ/ Address: 101 Lê Lợi, phường Thắng Nhì, thành Phố Vũng Tàu, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu 101 Le Loi street, Thang Nhi ward, Vung Tau city, Ba Ria - Vung Tau province
Địa điểm/Location: Khu công nghiệp Đông Xuyên, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Dong Xuyen Industrial Zone, Ba Ria-Vung Tau Province
Điện thoại/ Tel: 0254 3586 376 Ext 3926 Fax: 0254 3563 180
E-mail: [email protected] Website: www.pvgas.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất (x) Field of calibration: Pressure (x)
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Đồng hồ áp suất Pressure gauge/Indicator (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 76:2001 DVK.LAB.TM.21:2019 0,19 mbar
(0 ~ 2,5) bar 0,0043 bar
(-2,5 ~ 5) bar 0,0043 bar
(5 ~ 10) bar 0,0043 bar
(10 ~ 100) bar 0,015 % of Rd
(100 ~ 200) bar 0,023 bar
(200 ~ 350) bar 0,03 bar
(350 ~ 700) bar 0,054 bar
(700 ~ 1 000) bar 0,11 bar
(0 ~ 1 000) mbar dif 0,055 % of Rd
(1 ~ 118) bar dif 0,017 % of Rd
Bộ chuyển đổi áp suất Pressure transducer and transmitter (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 112:2002 DVK.LAB.TM.22:2019 0,30 mbar
(0 ~ 2,5) bar 0,0016 bar
(2,5 ~ 5) bar 0,0018 bar
(5 ~ 10) bar 0,0021 bar
(10 ~ 100) bar 0,027 % of Rd
(100 ~ 200) bar 0,04 bar
(200 ~ 350) bar 0,054 bar
(350 ~ 700) bar 0,095 bar
(700 ~ 1 000) bar 0,15 bar
(0 ~ 1 000) mbar dif 0,034 % of Rd
(1 ~ 118) bar dif 0,035 % of Rd
Thiết bị đặt mức áp suất Pressure switch (-400 ~ 400) mbar ĐLVN 133:2004 0,13 mbar
(0 ~ 20) bar 0,0013 bar
(20 ~ 200) bar 0,023 bar
(200 ~ 350) bar 0,023 bar
(350 ~ 700) bar 0,042 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ (x) Field of calibration: Temperature (x)
TT Tên đại lượng hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measured quantities/ Equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1 / Calibration and Measurement Capability (CMC)1/
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Analoge Thermometer (-100 ~ 150) ºC ĐLVN 138:2004 0,06 oC
(150 ~ 400) ºC 0,24 oC
(400 ~ 650) ºC 0,36 oC
Bộ chuyển đổi đo nhiệt độ Temperature transducer and transmitter (-100 ~ 150) ºC DVK.LAB.TM.12:2021 0,07 oC
(150 ~ 400) ºC 0,24 oC
(400 ~ 650) ºC 0,36 oC
Nhiệt kế điện trở nhiệt platin công nghiệp Industrial Platinum resistance - thermometer (-100 ~ 0) ºC ĐLVN 125:2003 0,08 oC
(0 ~ 150) ºC 0,07 oC
(150 ~ 400) ºC 0,25 oC
(150 ~ 400) ºC 0,36 oC
Cặp nhiệt điện công nghiệp Industrial thermocouples (-100 ~ 150) ºC ĐLVN 161:2005 0,38 oC
(150 ~ 400) ºC 0,86 oC
(400 ~ 650) ºC 1,37 oC
Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Anologe temperature indicator (-200 ~ 1200) ºC ĐLVN 160:2005 0,18 oC
Thiết bị đặt mức nhiệt độ Temperature switch (-100 ~ 150) ºC DVK.LAB.TM.13: 2021 0,05 oC
(150 ~ 400) ºC 0,36 oC
Chú thích/ Note: - DVK.LAB.TM…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed procedure. - (x): Phép hiệu chuẩn có thực hiện ở hiện trường/ Mark (x) for on-site calibrations 1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually usinga coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Con người phải được định nghĩa bởi những mối ưu tiên của anh ta, chứ không phải bởi mong muốn. Hành động lại định nghĩa những mối ưu tiên. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây