Phòng thử nghiệm hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 482
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm hiệu chuẩn
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay
Địa điểm công nhận
- Số 5/200, Đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:19 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-07-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm hiệu chuẩn
Laboratory: Testing and Calibrating Department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay
Organization: Air Traffic Technical Company Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện-Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản lý/ Laboratory manager: Lưu Thế Hưng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lưu Thế Hưng Các phép thử được công nhận/Accredited Tests
Số hiệu/ Code: VILAS 482
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/07/2026
Địa chỉ/ Address: Số 5/200, Đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội No. 5/200, Nguyen Son street, Bo De ward, Long Bien district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Số 5/200, Đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội No. 5/200, Nguyen Son street, Bo De ward, Long Bien district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: (84.24) 38271914 Fax: (84.24) 38730398
E-mail: [email protected] Website: www.attech.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Các sản phẩm chiếu sáng Lighting products Thử cường độ sáng thông qua độ rọi Test for luminous intensity base on luminance (0,25 ~ 337 500) cd QTTN-01 (2020)
Phòng làm việc, nhà công nghiệp, các công trình công cộng Working room, industrial buiding, public works Đo độ rọi Measuring of illuminance (0,01 ~ 199 900) lux TCVN 5176:1990
Các mặt phát sáng trực tiếp dạng phẳng Directly illuminate surface Đo độ chói Measuring of luminance (0,01 ~ 19 990) cd/m2 QTTN-02 (2020)
Các sản phẩm điện – điện tử, cơ khí (Có kích thước không lớn hơn 90x180x400 cm) Electrical - electronic, mechanical products (Not larger than 90x180x400 cm) Thử khả năng làm việc trong môi trường nóng ẩm không đổi (kiểm tra ngoại quan trước và sau khi thử nghiệm) Test for proper operation in the environment with unchanged temperature and humidity (Visually check before and after testing) Nhiệt độ/ Temperature: 30⁰C hoặc/or 40⁰C QTTN-03 (2023)
Độ ẩm/ Humidity: 85 % RH hoặc/or 93 % RH
Thử khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ thấp (kiểm tra ngoại quan trước và sau khi thử nghiệm) Test for proper operation in the environment with low temperature (Visually check before and after testing) Nhiệt độ/ Temperature: (-20 ~ 0) ⁰C QTTN-04 (2023)
Thử khả năng làm việc trong môi trường nhiệt độ cao (kiểm tra ngoại quan trước và sau khi thử nghiệm) Test for proper operation in the environment with high temperature (Visually check before and after testing) Nhiệt độ/ Temperature: (30 ~ 55) ⁰C QTTN-05 (2023)
Ghi chú/Note:
  • QTTN-…: Quy trình thử nghiệm do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedures
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm hiệu chuẩn
Laboratory: Testing and calibrating department
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH Kỹ thuật Quản lý bay
Organization: Air traffic technical company Ltd
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measument -Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Lưu Thế Hưng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Lưu Thế Hưng Các phép hiệu chuẩn được công nhận Accredited Calibrations
Số hiệu/ Code: VILAS 482
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 27/07/2026
Địa chỉ/ Address: Số 5/200, Đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội No. 5/200, Nguyen Son street, Bo De ward, Long Bien district, Ha Noi city
Địa điểm/Location: Số 5/200, Đường Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, Quận Long Biên, TP Hà Nội No. 5/200, Nguyen Son street, Bo De ward, Long Bien district, Ha Noi city
Điện thoại/ Tel: (84.24) 38271914 Fax: (84.24) 38730398
E-mail: [email protected] Website: www.attech.com.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
1. Máy đo vạn năng hiện số đến 5 ½ digit Digital Multimeter to 5 ½ digit Điện áp một chiều/ DC Voltage Đến/ Upto 329,9999 mV QTHC-01 (2020) 0,003%
(0,33 ~ 3,299999) V 0,002%
(3,3 ~ 32,99999) V 0,002%
(33 ~ 329,9999) V 0,002%
(330 ~ 1020) V 0,002%
Điện áp xoay chiều/ AC Voltage 330 mV (10 ~ 45) Hz 0,02 %
45 Hz ~ 20 kHz 0,01 %
20 kHz ~ 100 kHz 0,03 %
100 kHz ~ 500 kHz 0,02 %
3,3 V (10 ~ 45) Hz 0,02 %
45 Hz ~ 20 kHz 0,02 %
20 kHz~100 kHz 0,03 %
100 kHz~500 kHz 0,08 %
33 V (10 ~ 45) Hz 0,02 %
45 Hz ~ 20 kHz 0,01 %
20 kHz ~ 100 kHz 0,03 %
330 V 45 Hz ~ 1 kHz 0,01 %
1 kHz ~ 20 kHz 0,02 %
20 kHz ~ 100 kHz 0,07 %
1020 V 45 Hz ~ 1 kHz 0,02 %
1 kHz ~ 5 kHz 0,01 %
5 kHz ~ 10 kHz 0,02 %
Dòng điện một chiều/ DC current Đến/ Upto 32,9999 mA 0,006 %
(33 ~ 329,999) mA 0,004 %
(0,33 ~ 2,99999) A 0,02 %
(3 ~ 10,9999) A 0,02 %
1 (tiếp) Máy đo vạn năng hiện số đến 5 ½ digit Digital Multimeter to 5 ½ digit Dòng điện xoay chiều/ AC Current 330 µA (10 ~ 45) Hz QTHC-01 (2020) 0,07 %
45 Hz ~ 5 kHz 0,1 %
5 kHz ~ 30 kHz 0,5 %
3,3 mA (10 ~ 45) Hz 0,07 %
45 Hz ~ 5 kHz 0,08 %
5 kHz ~ 30 kHz 0,4 %
33 mA (10 ~ 45) Hz 0,07 %
45 Hz ~ 5 kHz 0,04 %
5 kHz ~ 30 kHz 0,15 %
330 mA (10 ~ 45) Hz 0,07 %
45 Hz ~ 5 kHz 0,04 %
5 kHz ~ 30 kHz 0,15 %
3 A (10 ~ 45) Hz 0,07 %
45 Hz ~ 5 kHz 0,2 %
5 kHz ~ 10 kHz 0,8 %
20,5 A 45 Hz ~ 5 kHz 0,09 %
Điện trở/ Resistance Đến/ Upto 329,9999 Ω 0,003 %
(0,33 ~ 329,9999) kΩ 0,006 %
(0,33 ~ 32,99999) MΩ 0,04 %
(33 ~ 329,9999) MΩ 0,15 %
(330 ~ 1100) MΩ 0,6 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Thời gian – tần số Field of calibration: Time - Frequency
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy phát tín hiệu VOR/ ILS Avionic signal Generator VOR/ ILS Tần số gốc: 10 MHz Frequency time base: 10MHz QTHC-03 (2019) 6.10-9
Tổng độ sâu điều chế (SDM) của tín hiệu dẫn đường (tại fc= 108,1 MHz và 330 MHz): Đến 90 % SDM Signal Path (at fc = 108,1 MHz and 330 MHz): Upto 90 % 1,5 % (giá trị tương đối/ relative)
Tần số và độ sâu điều chế của tín hiệu VOR (tại tần số sóng mang fc = 330 MHz và fc = 108 MHz) VOR Waveform depth (at fc = 108,1 MHz and 330 MHz)
- Độ sâu điều chế đến 50% Waveform depth Upto 50 % 1,5% (giá trị tương đối/ relative)
- Tần số điều chế 30 Hz Modulation frequency 30 Hz 0,7%
- Tần số điều chế 9960 Hz Modulation frequency 9960 Hz 0,007%
Máy thu tín hiệu VOR/ ILS Avionics Receiver Measurement VOR/ ILS Tổng độ sâu điều chế (SDM) của tín hiệu dẫn đường (tại tần số sóng mang fc =108,1 MHz và 330 MHz): (10 ÷ 90) % SDM signal Path (at fc = 108.1 MHz and 330 MHz): (10 ÷ 90) % QTHC-04 (2019) 2,3% (giá trị tương đối/ relative)
Tần số và độ sâu điều chế của tín hiệu VOR (tại tần số sóng mang fc =108,1 MHz và 330 MHz) VOR Waveform depth (at fc = 108,1 MHz and 330 MHz)
- Độ sâu điều chế đến 50% Waveform depth Upto 50 % 2,3% (giá trị tương đối/ relative)
- Tần số điều chế 30 Hz Modulation frequency 30 Hz 0,2%
- Tần số điều chế 9960 Hz Modulation frequency 9960 Hz 0,00058%
Máy đếm tần số Frequency Counter Tần số gốc: 10 MHz Frequency time base: 10MHz QTHC-02 (2019) 6.10-9
Ghi chú/Notes:
  • QTHC…: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed procedure;
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cuộc sống thực ra là một cuộc chiến. Cái ác xấc xược và mạnh mẽ; cái đẹp quyến rũ, nhưng hiếm thấy; lòng tốt rất dễ yếu đuối; sự điên rồ rất dễ ngang ngạnh; sự tàn nhẫn chiến thắng; kẻ ngu xuẩn lên địa vị cao, người khôn ngoan đứng ở dưới thấp, và nhân loại nói chung là bất hạnh. Nhưng bản thân thế giới không phải là một ảo ảnh hạn hẹp, không phải không phải là mường tượng, không phải cơn ác mộng trong đêm; chúng ta thức tỉnh trước nó, vĩnh viễn; và ta không thể quên nó, hay phủ nhận nó, hay bỏ qua nó. "

Henry James

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây