Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Calibration - Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Organization: | Quality Assurance & Testing Center of Ba Ria - Vung Tau Province |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ |
Field of testing: | Mechanical |
Người quản lý/Laboratory manager: Ôn Đăng Khoa |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Ôn Đăng Khoa | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Thái Hưng | |
| Huỳnh Huy Cường | |
| Lê Minh Thường |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Vật liệu kim loại Metallic materials | Thử kéo Tensile test | Đến/ To 2 000 kN | TCVN 197:2014 |
| Thử uốn Bend test | Đến/ To 2 000 kN | TCVN 198:2008 |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn |
Laboratory: | Calibration - Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Organization: | Quality Assurance & Testing Center of Ba Ria - Vung Tau Province |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Đo lường - Hiệu chuẩn |
Field of testing: | Measurement - Calibration |
Người quản lý/Laboratory manager: Ôn Đăng Khoa |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Ôn Đăng Khoa | Các phép hiệu chuẩn được công nhận / All accredited calibrations |
| Nguyễn Thái Hưng | |
| Huỳnh Huy Cường | |
| Lê Minh Thường |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số đo áp suất dư Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type | (- 1 ~ 0) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,018 bar |
| (0 ~ 20) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,023 bar | |
| (20 ~ 600) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,25 bar |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Máy thử độ bền kéo nén (x) Tensile – Compression testing machines | (100 ~ 2 000) kN | ĐLVN 109:2002 | 0,29 % |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng Liquid in Glass Thermometer | (- 40 ~ 140) oC | ĐLVN 137:2004 | 0,14 oC |
| Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Analog Thermometer | (- 40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,10 oC |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Cân phân tích (x) (Cấp chính xác I) Precision Balance (Accuracy Class I) | Đến/ To 300 g | QTHC-CA01 (phiên bản 02/01) | 0,5 mg |
(300 ~ 2 000) g | 10 mg | |||
| Cân kỹ thuật (x) (Cấp chính xác II) Precision Balance (Accuracy Class II) | 300 g | QTHC-CA01 (phiên bản 02/01) | 0,8 mg |
3 000 g | 6,0 mg | |||
6 000 g | 81 mg | |||
35 000 g | 150 mg | |||
| Cân có cấp chính xác III (x) Precision Balance (Accuracy Class III) | 300 g | QTHC-CA02 (phiên bản 02/01) | 0,01 g |
1 kg | 0,1 g | |||
5 kg | 1,0 g | |||
15 kg | 5,0 g | |||
60 kg | 8,0 g | |||
150 kg | 16 g | |||
500 kg | 400 g | |||
1 000 kg | 1,0 kg | |||
5 000 kg | 1,6 kg | |||
10 000 kg | 4,1 kg | |||
60 000 kg | 8,2 kg | |||
100 000 kg | 16 kg |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Quả cân (Cấp chính xác F1) Standard Weight (Accuracy Class F1) | 2 000 g | QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) | 3,3 mg |
| Quả cân (Cấp chính xác F2) Standard Weight (Accuracy Class F2) | 100 g | QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) | 0,53 mg |
200 g | 1,0 mg | |||
1 kg | 5,3 mg | |||
2 kg | 10 mg | |||
| Quả cân (Cấp chính xác M1) Standard Weight (Accuracy Class M1) | 10 g | QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) | 0,67 mg |
20 g | 0,83 mg | |||
50 g | 1,0 mg | |||
100 g | 1,7 mg | |||
200 g | 3,3 mg | |||
500 g | 8,3 mg | |||
1 kg | 16 mg | |||
2 kg | 33 mg | |||
5 kg | 83 mg | |||
10 kg | 170 mg | |||
20 kg | 330 mg |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cái có thể đánh động tâm hồn nhất là cái đẹp. Trong tưởng tượng cái đẹp thẩm thấu một loại vui vẻ và thỏa mãn trong tâm hồn. "
Goethe (Anh)
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7