Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn

Số hiệu
VILAS - 1075
Tên tổ chức
Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn
Địa điểm công nhận
- Số 379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:26 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
29-03-2024
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn
Laboratory: Calibration - Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Organization: Quality Assurance & Testing Center of Ba Ria - Vung Tau Province
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/Laboratory manager: Ôn Đăng Khoa
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Ôn Đăng Khoa Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Nguyễn Thái Hưng
Huỳnh Huy Cường
Lê Minh Thường
Số hiệu/ Code: VILAS 1075 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/03/2024 Địa chỉ/ Address: Số 379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Địa điểm/ Location: Số 379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Điện thoại/ Tel: 0254 3717636 Fax: 0254 3717616 Email: [email protected] Website: kythuattdc.baria-vungtau.gov.vn Lĩnh vực thử nghiệm: Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test method
Vật liệu kim loại Metallic materials Thử kéo Tensile test Đến/ To 2 000 kN TCVN 197:2014
Thử uốn Bend test Đến/ To 2 000 kN TCVN 198:2008
Ghi chú/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Vietnam National Standard./.
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm – Hiệu chuẩn
Laboratory: Calibration - Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Organization: Quality Assurance & Testing Center of Ba Ria - Vung Tau Province
Lĩnh vực thử nghiệm: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of testing: Measurement - Calibration
Người quản lý/Laboratory manager: Ôn Đăng Khoa
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Ôn Đăng Khoa Các phép hiu chun được công nhn / All accredited calibrations
Nguyễn Thái Hưng
Huỳnh Huy Cường
Lê Minh Thường
Số hiệu/ Code: VILAS 1075 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/03/2024 Địa chỉ/ Address: Số 379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Địa điểm/ Location: Số 379 Hà Huy Tập, phường Phước Trung, Tp. Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Điện thoại/ Tel: 0254 3717636 Fax: 0254 3717616 Email: [email protected] Website: kythuattdc.baria-vungtau.gov.vn Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế, chân không kế kiểu lò xo và hiện số đo áp suất dư Pressure and vacuum gauge with digital and dial indicating type (- 1 ~ 0) bar ĐLVN 76:2001 0,018 bar
(0 ~ 20) bar ĐLVN 76:2001 0,023 bar
(20 ~ 600) bar ĐLVN 76:2001 0,25 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Lực Field of calibration: Force
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Máy th độ bn kéo nén (x) Tensile – Compression testing machines (100 ~ 2 000) kN ĐLVN 109:2002 0,29 %
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế thủy tinh chất lỏng Liquid in Glass Thermometer (- 40 ~ 140) oC ĐLVN 137:2004 0,14 oC
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and Analog Thermometer (- 40 ~ 140) oC ĐLVN 138:2004 0,10 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Khối lượng Field of calibration: Mass
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Cân phân tích (x) (Cấp chính xác I) Precision Balance (Accuracy Class I) Đến/ To 300 g QTHC-CA01 (phiên bản 02/01) 0,5 mg
(300 ~ 2 000) g 10 mg
Cân kỹ thuật (x) (Cấp chính xác II) Precision Balance (Accuracy Class II) 300 g QTHC-CA01 (phiên bản 02/01) 0,8 mg
3 000 g 6,0 mg
6 000 g 81 mg
35 000 g 150 mg
Cân có cấp chính xác III (x) Precision Balance (Accuracy Class III) 300 g QTHC-CA02 (phiên bản 02/01) 0,01 g
1 kg 0,1 g
5 kg 1,0 g
15 kg 5,0 g
60 kg 8,0 g
150 kg 16 g
500 kg 400 g
1 000 kg 1,0 kg
5 000 kg 1,6 kg
10 000 kg 4,1 kg
60 000 kg 8,2 kg
100 000 kg 16 kg
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand quantities / calibrated equipment Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Quả cân (Cấp chính xác F1) Standard Weight (Accuracy Class F1) 2 000 g QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) 3,3 mg
Quả cân (Cấp chính xác F2) Standard Weight (Accuracy Class F2) 100 g QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) 0,53 mg
200 g 1,0 mg
1 kg 5,3 mg
2 kg 10 mg
Quả cân (Cấp chính xác M1) Standard Weight (Accuracy Class M1) 10 g QTHC-QC01 (phiên bản 02/01) 0,67 mg
20 g 0,83 mg
50 g 1,0 mg
100 g 1,7 mg
200 g 3,3 mg
500 g 8,3 mg
1 kg 16 mg
2 kg 33 mg
5 kg 83 mg
10 kg 170 mg
20 kg 330 mg
Chú thích/ Note: - ĐLVN: Văn bản kỹ thuật đo lường Việt Nam/ Vietnam technical measurement document - QTHC-XX: Quy trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng/ Laboratory-developed calibration procedures - (x): Phép hiệu chuẩn thực hiện hiện trường/ Calibration on-site (1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significant digits./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Tôi không cảm thấy cần biết chính xác tôi là ai. Điều thú vị chính trong cuộc sống và trong công việc là trở thành con người khác với khởi điểm của ta. "

Michel Foucault

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây