Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Ecocycle |
Laboratory: | Ecocycle Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam) |
Organization: | Siam City Cement Public Company Limited (Viet Nam) |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý / Laboratorymanager: Huỳnh Thị Xuân Trang Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: |
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Huỳnh Thị Xuân Trang | Các phép thử được công nhận / Accredited tests |
| Lương Thiện Tùng | |
| Triệu Thị Nhật |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Chất thải thải công nghiệp (Da giày, giẻ/ vải thải, trấu thải, keo thải lỏng, bụi mài). Industrial wastes (Footwear, contaminated rags/ textile, rice husk, liquid colloid wastes, buffing dust). | Xác định giá trị tỏa nhiệt toàn phần. Phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực. Determination of gross calorific value. Measuring calorific value by bomb method and calculating net calorific. | (0 ~ 40.000) J/g | ECO-LAB-CATL-WI-003 (2023) (Ref. TCVN 200: 2011 (ISO 1928:2009)) |
2. | Chất thải thải công nghiệp (Dầu thải, dung môi, thuốc BVTV, da giày, keo thải lỏng). Industrial wastes (Used oil, solvent, pesticide, footwear, colloid wastes). | Xác định hàm lượng Clo. Phương pháp chuẩn độ điện thế. Determination of Chloride content. Potentiometric titration method. | (0.01-1.00) % | ECO-LAB-CATL-WI-002 (2022) (Ref. 848/877 Titrino plus Manual) |
3. | Chất thải công nghiệp (Than hoạt tính, bụi mài, thuốc BVTV, da giày, dầu thải) Industrial wastes (Activated carbon, buffing dust, pesticide, footwear, used oil). | Xác định hàm lượng Lưu Huỳnh. Phương pháp hấp thụ phổ hồng ngoại không tán sắc. Determination of Sulfur content. Non-dispersive infrared absorption method. | (0.0035- 98) % | ECO-LAB-CATL -WI-007 (2020) (Ref. 832 Series Sulfur/Carbon Analyzer Instruction Manual Version 2.5.x Code 200-765 07/ 2018) |
4. | Chất thải công nghiệp (Da giày, giẻ/ vải thải, trấu thải, bùn, bụi mài). Industrial wastes (Footwear wastes, contaminated rags/ textile, rice husk, sludge, buffing dust). | Xác định hàm lượng nước. Phương pháp khối lượng. Determination of water content and solid content. Weight method. | (0.00~ 96.00) % | ECO-LAB-CATL-WI-004 (2023) (Ref. TCVN 6648: 2000 (ISO 11465:1993)) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Anh hùng chỉ chết một lần, kẻ hèn yếu lại chết vô số lần. "
W. Shakespeare
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.