Phòng thử nghiệm DNP

Số hiệu
VILAS - 928
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm DNP
Đơn vị chủ quản
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Khu công nghiệp Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:25 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
07-06-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ–VPCNCL ngày tháng 11 năm 2023 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/3 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm DNP Laboratory: DNP Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần DNP HOLDING Organization: DNP HOLDING Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical Người quản lý: Trần Hữu Chuyền Laboratory manager: Tran Huu Chuyen Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Trần Hữu Chuyền Các phép thử được công nhận/ All accredited tests 2. Lê Trạc Giáp Số hiệu/ Code: VILAS 928 Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Kể từ ngày /11/2023 đến ngày 07/06/2025 Địa chỉ/ Address: Khu công nghiệp Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Bien Hoa 1 Industrial Park, Street 9, An Binh Ward, City. Bien Hoa, Dong Nai Province Địa điểm/ Location: Khu công nghiệp Biên Hòa 1, đường số 9, phường An Bình, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Bien Hoa 1 Industrial Park, Street 9, An Binh Ward, City. Bien Hoa, Dong Nai Province Điện thoại/ Tel: +84 2513 836 843 Fax: +84 2513 836 174 E-mail: [email protected] Website: www.nhuadongnai.com.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 928 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/3 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical TT No Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Hạt nhựa PE Material PE Xác định chỉ số chảy. Phương pháp A Determination of melt index. Method A ≥ 0,1 g/10 min ISO 1133-1:2022* 2. Xác định hàm lượng chất bay hơi Determination of volatile content ≥ 0,01 % EN 12099:1997 3. Xác định khối lượng riêng. Phương pháp A Determination of density. Method A ≥ 0,001 g/cm3 ASTM D792-20 4. Màng bao bì Plastics film Xác định cường độ chịu kéo Determination of tensile strength Đến/ To 1 000 N ASTM D 882-18 ISO 527-3:2018 5. Xác định độ giãn dài tương đối Determination of tensile elongation Đến/ To 1 080 mm ASTM D 882-18 ISO 527-3:2018 6. Xác định độ chịu va đập Determination of impact resistance Chiều cao/ Height: 660 ± 10 mm ASTM D1709-22* 7. Xác định độ bền xé rách Determination of tear resistance Quả tải/ Load weight 200 gram ASTM D1922-15 (2020) 8. Ống nhựa uPVC Plastics pipe uPVC Xác định cường độ chịu kéo Determination of tensile strength Đến/ To 10 000 N ISO 6259-2:2015 ASTM D638-22* 9. Xác định độ giãn dài khi đứt Determination of tensile elongation Đến/ To 920 mm ISO 6259-2:2015 ASTM D638-22* 10. Ống nhựa HDPE Plastics pipe HDPE Xác định cường độ chịu kéo Determination of tensile strength Đến/ To 10 000N ISO 6259-3:2015 ASTM D638-22* 11. Xác định độ giãn dài khi đứt Determination of tensile elongation Đến/ To 920 mm ISO 6259-2:2015 ASTM D638-22* DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 928 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/3 TT No Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test methods 12. Ống nhựa Plastics pipe Xác định khả năng chịu áp lực bên trong ở 20 ⁰C (trong 01 giờ ở áp suất nước quy định) Determination of resistance to internal pressure at 20 ⁰C (at specified pressure of water for 01 hour) (Ø 20 ~ Ø 1 000) mm Tmax = 30 mm ISO 1167-1:2006 TCVN 6149-1: 2007 13. Xác định khả năng chịu áp lực bên trong ở 20 ⁰C (trong 100 giờ ở áp suất nước quy định) Determination of resistance to internal pressure at 20 ⁰C (at specified pressure of water for 100 hours) (Ø 20 ~ Ø 1 000) mm Tmax = 60 mm ISO 1167-1:2006 TCVN 6149-1: 2007 14. Xác định khả năng chịu áp lực bên trong ở 80 ⁰C (trong 165 giờ ở áp suất nước quy định) Determination of resistance to internal pressure at 80 ⁰C (at specified pressure of water for 165 hours) (Ø 20 ~ Ø 1 000) mm Tmax = 60 mm ISO 1167-1:2006 TCVN 6149-1: 2007 15. Xác định khả năng chịu áp lực bên trong ở 95 ⁰C (trong 1 000 giờ ở áp suất nước quy định) Determination of resistance to internal pressure at 95 ⁰C (at specified pressure of water for 1 000 hours) (Ø 20 ~ Ø 1 000) mm Tmax = 45 mm ISO 1167-1:2006 TCVN 6149-1: 2007 16. Xác định bề dày thành Determination of wall thickness ≥ 0,1 mm ISO 3126:2005 TCVN 6145:2007 17. Xác định đường kính ngoài Determination of outside diameter ≥ 0,1 mm ISO 3126:2005 TCVN 6145:2007 18. Xác định độ Ovan Determination of oval ≥ 0,1 mm ISO 3126:2005 TCVN 6145:2007 19. Xác định độ bền va đập ở 0 ⁰C Determination of impact resistance at 0⁰C ( 20 ~  450) mm ISO 3127:1994 TCVN 6144:2003 20. Xác định độ bền va đập ở 20 ⁰C Determination of impact resistance at 20 ⁰C ( 20 ~  450) mm ISO 3127:1994 TCVN 6144:2003 Ghi chú: TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Viet Nam National Standard; ASTM: Hội Thử nghiệm và Vật liệu Mỹ/ American Society for Testing and Materials; ISO: Tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế/ International Organization for Standardization; EN: Tiêu chuẩn châu Âu/ European Standard; (*): Phép thử cập nhật phiên bản phuơng pháp/ Update method version tests (11.2023/ November 2023)./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Thật ra khi yêu, lúc cảm thấy tràn trề hạnh phúc, lòng cũng có thể đau, đau kiểu hạnh phúc, đau cũng hạnh phúc. "

Tử Ngư Nhi

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây