Phòng thử nghiệm Điện – Thiết bị Điện phòng nổ

Số hiệu
VILAS - 918
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Điện – Thiết bị Điện phòng nổ
Đơn vị chủ quản
Trung tâm Kiểm định Công nghiệp I
Địa điểm công nhận
- Số 655 đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Số 952 đường Đặng Châu Tuệ, phường Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:24 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-11-2022
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Điện – Thiết bị Điện phòng nổ
Laboratory: Electrical - Explosion proof electrical equipment Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Kiểm định Công nghiệp I
Organization: Inspection Center for Industrial 1
Lĩnh vực: Điện – Điện tử, Cơ
Field: Electrical – Electronic, Mechanical
Người phụ trách/ Representative: Trần Mạnh Cường Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
Trần Mạnh Cường Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Ngô Văn Ưng
Ngô Ngọc Trường
Số hiệu/ Code: VILAS 918 Hiệu lực/ Validation: 08/11/2022 Địa chỉ/ Address: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Công thương, Số 655 Đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội Địa điểm 1/ Location 1: Số 655 đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội Địa điểm 2/ Location 2: Số 952 đường Đặng Châu Tuệ, phường Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh Điện thoại/ Tel: 024 3 266 9805 Fax: 024 38689257 E-mail: Website: http://kiemdinh.gov.vn Lĩnh vực thử nghiệm : Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronic Địa điểm 1/ Location 1: Số 655 đường Phạm Văn Đồng, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP.Hà Nội
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
Áp to mát Circuit breaker Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance Đến/ To 2 000 MΩ TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.7.2
Thử độ bền điện áp Withstand voltage test Đến/ To 10 000VAC/ 14 000VDC TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.7.5 TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2007) Mục/ clause 8.4.5.b
Kiểm tra đặc tính tác động Checking effect chart Đến/ To 2 500 A TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.10.1 TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2007) Mục/ clause8.3.3.1.3.b
Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự Household electrical appliances and similar electrical appliances Đo công suất vào và dòng điện Measurement of Power input and current Đến/ To 20 A/ 4400 W TCVN 5699-1:2010 Mục/ clause 10.
Sào cách điện Dielectric handle rod Thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp Withstand voltage test Đến/ To 100 kV AC TCVN 9628-1:2013
Ủng cách điện Dielectric foot wear Thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp Withstand voltage tests Đến/ To 100 kV AC TCVN 5588:1991 Mục/ clause 3.6
Găng cách điện Dielectric gloves TCVN 8084:2009 Mục/ clause 8.4.2.1
Thảm cách điện Dielectric rugs TCVN 9626:2013 (IEC 61111-2009) Mục/ clause 5.6.4.2, Phụ lục/ appendixB7
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Viet Nam Standards
  • IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission.
Lĩnh vực thử nghiệm : Cơ Field of testing: Mechanical Địa điểm 2/ Location 2: Số 952 đường Đặng Châu Tuệ, phường Quang Hanh, Tp. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods
Thiết bị điện phòng nổ: Vỏ không xuyên thủng – dạng bảo vệ “D” Electrical apparatus for use in underground mine: Flame- proof enclosures – Type of protection "D" Xác định áp lực nổ Determination of explosion pressure --- TCVN 7079-0:2002 TCVN 7079-1:2002 Mục/ clause 6.2.1
Ghi chú/ Note:
  • TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Viet Nam Standards
  • “---“: Để trống/ Left blank./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Bạn luôn có thể tìm thấy mặt trời trong mình chỉ cần bạn tìm kiếm. "

Maxwell Maltz

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây