Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Điện – Thiết bị Điện phòng nổ |
Laboratory: | Electrical - Explosion proof electrical equipment Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Kiểm định Công nghiệp I |
Organization: | Inspection Center for Industrial 1 |
Lĩnh vực: | Điện – Điện tử, Cơ |
Field: | Electrical – Electronic, Mechanical |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Trần Mạnh Cường | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Ngô Văn Ưng | |
| Ngô Ngọc Trường |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Áp to mát Circuit breaker | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | Đến/ To 2 000 MΩ | TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.7.2 |
| Thử độ bền điện áp Withstand voltage test | Đến/ To 10 000VAC/ 14 000VDC | TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.7.5 TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2007) Mục/ clause 8.4.5.b | |
| Kiểm tra đặc tính tác động Checking effect chart | Đến/ To 2 500 A | TCVN 6434-1:2008 (IEC 60898-1:2003) Mục/ clause 9.10.1 TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2:2007) Mục/ clause8.3.3.1.3.b | |
| Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự Household electrical appliances and similar electrical appliances | Đo công suất vào và dòng điện Measurement of Power input and current | Đến/ To 20 A/ 4400 W | TCVN 5699-1:2010 Mục/ clause 10. |
| Sào cách điện Dielectric handle rod | Thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp Withstand voltage test | Đến/ To 100 kV AC | TCVN 9628-1:2013 |
| Ủng cách điện Dielectric foot wear | Thử điện áp xoay chiều tần số công nghiệp Withstand voltage tests | Đến/ To 100 kV AC | TCVN 5588:1991 Mục/ clause 3.6 |
| Găng cách điện Dielectric gloves | TCVN 8084:2009 Mục/ clause 8.4.2.1 | ||
| Thảm cách điện Dielectric rugs | TCVN 9626:2013 (IEC 61111-2009) Mục/ clause 5.6.4.2, Phụ lục/ appendixB7 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Thiết bị điện phòng nổ: Vỏ không xuyên thủng – dạng bảo vệ “D” Electrical apparatus for use in underground mine: Flame- proof enclosures – Type of protection "D" | Xác định áp lực nổ Determination of explosion pressure | --- | TCVN 7079-0:2002 TCVN 7079-1:2002 Mục/ clause 6.2.1 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Anh có vẻ đẹp mơ màng của James Dean trong đôi mắt, còn em có đôi môi đỏ cổ điển mà anh thích. "
Taylor Swift
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.