Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm điện |
Laboratory: | Electrical testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Điện tử Điện lạnh Việt Nhật |
Organization: | Viet Nhat Electronics - Refrigeration Co.,Ltd |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical - Electronic |
Người quản lý: | Trần Trung Khang |
Laboratory manager: | Tran Trung Khang |
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký / Scope |
| Trần Trung Khang | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests |
| Nguyễn Văn Hiệu |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/08/2025 | |
Địa chỉ/Address: Lô B- 4A1-CN, đường DE 1, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Lot B-4A1-CN, Road DE 1, My Phuoc 3 Industrial Park, Thoi Hoa Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province Địa điểm/ Location: Lô B- 4A1- CN, đường DE 1, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, phường Thới Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương Lot B-4A1-CN, Road DE 1, My Phuoc 3 Industrial Park, Thoi Hoa Ward, Ben Cat Town, Binh Duong Province | |
Điện thoại/ Tel: (028) 38117052 E-mail: [email protected] | Fax: (028) 62966050 Website: sanaky.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Máy biến áp điện lực Power transformer | Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | U: 2 500 VDC | IEEE C57.152-2013 |
R: Đến/To 100 GΩ | ||||
| Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and check of phase displacement | (0,5 ~ 10 000) V | IEEE C57.152-2013 | |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resistance | 0,1 µΩ ~ 2 000 Ω | IEEE C57.152-2013 | |
| Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and current | I: (0,1 ~ 100) A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) | |
U: Đến/To 3 000 VAC | ||||
| Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement impedance and load loss | I: (0,1 ~ 100) A | TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) TCVN6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004) | |
U: Đến/To 3 000 VAC | ||||
| Xác định hiệu suất năng lượng Determination of energy efficiency | I: (0,1 ~ 100) A | TCVN 8525:2015 | |
U: Đến/To 3 000 VAC | ||||
| Thử điện áp chịu thử AC cảm ứng Induced AC voltage tests | U: Đến/To 800 VAC | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) TCVN 6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004) | |
Công suất/ Power: 50 kVA | ||||
Tần số/ Frequency: 150 Hz | ||||
| Thử điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate source AC withstand voltage tests | U: Đến/To 100 kVAC | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) | |
Công suất/ Power: 50 kVA | ||||
Tần số/ Frequency: 50 Hz | ||||
| Máy biến áp điện lực Power transformer | Thử xung sét Lighting Impulse test | Xung tiêu chuẩn/ Standard pulse 1,2 µS / 50 µS | TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) |
U: (20 ~ 400) kV | ||||
| Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test | S: Đến/To 3 200 kVA | TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:1993) TCVN6306-11:2009 (IEC 60076-11:2004) | |
| Đo độ ồn Measurement of sound level | (32 ~130) dB | IEC 60076-10:2016 | |
| Dầu cách điện Insulation oil | Thử điện áp đánh thủng dầu Determination of breakdown voltage | U: Đến/To 80 kV | IEC 60156:2018 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Thực ra khi chúng ta còn nhỏ, bao giờ cũng có một người hoặc một vài người, trong những năm tháng hồn nhiên vô tư mà bây giờ chẳng còn cách nào quay lại được ấy, đã từng mang đến cho chúng ta những niềm vui bình dị. "
Sói Xám Mọc Cánh
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.