Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm điện | |||
Laboratory: | Electrical testing laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần tư vấn và thí nghiệm điện Hòa Bình | |||
Organization: | Hòa Bình Consulting and Electrical Testing Join-Stock Company (EHB) | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện- Điện tử | |||
Field of testing: | Electrical -Electronics | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Nguyễn Đức Cường | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Nguyễn Đức Cường | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
| Đoàn Văn Hải | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1136 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 20/08/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Số 44, Đường Lê Thánh Tông, tổ 11, phường Tân Thịnh, Tp Hòa Bình, Tỉnh Hòa Bình | |
Địa điểm/Location: Số 01, ngõ 86 đường Lê Thánh Tông, tổ 11, phường Tân Thịnh, Tp.Hòa Bình, Hòa Bình | |
Điện thoại/ Tel: 0218 3896 788 | Fax: 0218 3888671 |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Máy biến áp điện lực Power Transformers | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 0,1 MΩ / (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTĐ 5:2009/BCT, IEEE C57.152.2013 |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. Power frequency withstand voltage test | 1,5 kV / (15 ~ 120) kV 1 µA / (10 ~ 19 999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 60076-1: 2011, IEC 60076-3: 2013 | |
| Đo điện trở một chiều của các cuộn dây. Measurement of winding resistances | 1 µΩ/ (10 µΩ ~ 20 kΩ) 1 µA/ (100 µA, 1 mA, 10 mA, 200 mA, 2 A) | IEEE C57.152-2013 | |
| Máy biến dòng điện Current Transformers | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistances | 0,1 MΩ / (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTĐ 5:2009/BCT, IEEE C57.13.1- 2017 |
| Đo điện trở một chiều cuộn dây thứ cấp. Measurement of the secondary winding resistance | 1 µΩ / (10 µΩ ~ 20 kΩ) 1 µA / (100 µA, 1 mA, 10 mA, 200 mA, 2 A) | IEEE C57.13-2016 | |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. Power frequency withstand voltage test | 1,5 kV AC / (15 ~ 120) kV 1 µA / (10 ~ 19 999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 61869-1:2007, IEC 61869-2:2012, IEC 60060-1:2010. | |
| Máy biến điện áp Voltage Transformers | Đo điện trở cách điện của cuộn dây. Measurement of insulation resistances of the winding | 0,1 MΩ / (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. Power frequency withstand voltage test | 1,5 kV / (15 ~ 120) kV 1 µA / (10 ~ 19999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 61869-1: 2007, IEC 61869-3:2011, IEC 60060-1:2010. | |
| Cáp điện lực Power Cable with Extruded Insulation | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistance | 0,1 MΩ/ (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTD 5:2009 |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp Power frequency withstand voltage test. | 1,5 kV/ (15 ~ 120) kV 1 µA / (10 ~ 19 999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 60502-2:2014 | |
Thử cao áp một chiều và đo dòng rò. DC high voltage test and leakage current measurement | 1,5 kV/ (15 ~ 165) kV 1 µA/ (10 ~ 19 999) µA 1s / (10 ~ 900) s | IEC 60502-1: 2009, IEC 60502-2:2014 | ||
| Cầu chảy cao áp High- Voltage Fuses | Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp ở trạng thái khô. Power frequency withstand voltage test at dry state | 1,5 kV / (15 ~ 165) kV 1 µA / (10 ~ 19999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 60282-1:2014, IEC 60060-1:2010 |
| Chống sét van ôxit - kim loại không khe hở Metal oxide surge Arrester without Gap | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistance | 0,1 MΩ/ (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp ở trạng thái khô và đo dòng rò. Power frequency withstand voltage test at dry state and leakage current measurement | 1,5 kV / (15 ~ 165) kV 1µA / (10 ~ 19 999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 60099-4:2014 | |
| Cầu dao cách ly và dao nối đất xoay chiều cao áp AC high voltage disconnector and earthing switch | Đo điện trở cách điện. Measurement of insulation resistance | 0,1 MΩ/ (1 MΩ ~ 100 GΩ) (250, 500, 1000, 2500) V | QCVN QTĐ 5:2009/BCT |
| Thử điện áp xoay chiều tăng cao tần số công nghiệp. Power frequency withstand voltage test | 1,5 kV / (15 ~ 165) kV 1 µA/ (10 ~ 19999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 62271-102:2018 | |
| Sứ đỡ cách điện bằng vật liệu gốm/thủy tinh dùng cho hệ thống điện xoay chiều lớn hơn 1000V Post insulators of ceramic material/glass for systems with nominal voltage greater than 1000V | Thử điện áp tần số công nghiệm ở trạng thái khô (áp dụng với sứ đỡ trong nhà). Power frequency withstand voltage test at dry state (applicable only to post insulator for indoor use) | 1,5 kV / (15 ~ 165) kV 1 µA / (10 ~ 19999) µA 1 s / (10 ~ 900) s | IEC 60168 Ed4.2: 2001 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhân quả không nợ chúng ta thứ gì, cho nên xin đừng oán giận. "
Phật học Trung Hoa
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.