Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm điện | ||||
Laboratory: | Electrical testing laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Xuân Lộc Thọ | ||||
Organization: | XALOTHO Company Limited | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Điện – Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronics | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Đặng Văn Trình | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Xuân Trường | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Hoàng Anh Tuấn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 324 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/09/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 51, ngõ 258 phố Tân Mai, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Nhà máy SINO, Cụm công nghiệp Liên Phương, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội | |
Điện thoại/ Tel: 024.33764999 - Ext: 838 | Fax: 024.33763939 |
E-mail: | Website: https://sino.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn phát hiện (nếu có)/Phạm vi đo Detection limit (if any)/ range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Ruột dẫn dùng cho cáp cách điện (0,5~ 2500) mm2 Conductors of insulated cables (0,5~ 2500) mm2 | Đo điện trở một chiều ruột dẫn Measurement of DC resistance of conductors | 0,001 mW/ (3 mW ~ 30 kW) | TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) |
| Cáp cách điện bằng PVC có điện áp danh định đến đến và bằng 450/750V PVC insulated cables of rated voltage up to and including 450/750 V | Đo chiều dày của cách điện và chiều dày lớp vỏ bọc phi kim loại Measurement of insulation thickness and thickness of non-metallic sheath | 0,01 mm/ (0,2 ~ 10) mm | TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) và/ and TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) |
| Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance | R: Đến/ To 2x1014 W ± 5 % | TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) | |
U: Đến/ To 1 090 VDC ± 2 % | ||||
| Thử nghiệm điện áp trên các lõi Voltage test on cores | 0,1 kV/ (0,5 ~ 5) kV | TCVN 6610-2:2007 (IEC 60227-2:2003) | |
| Thử các đặc tính cơ của hợp chất cách điện và hợp chất dùng làm vỏ bọc (trước lão hóa) Test for mechanical properties of insulating and sheathing compounds (before ageing) | 0,01 N/(1,0 ~ 1 800) N ± 0,5 % | TCVN 6610-3:2000 (IEC 227-3:1997) và/ and TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) | |
| Thử các đặc tính cơ của hợp chất cách điện và hợp chất dùng làm vỏ bọc (sau lão hóa). Phương pháp lão hóa nhiệt trong lò không khí Test for mechanical properties of insulating and sheathing compounds (after ageing). Thermal ageing in an air oven methods | 0,01 N/(1,0 ~ 1 800) N ± 0,5 % | TCVN 6610-3: 2000 (IEC 227-3:1997) và/ and TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:2000) | |
| Cáp điện dùng cho điện áp danh định bằng 1kV (Um = 1,2 kV) và 3kV (Um= 3.6kV) Cables for rated voltages of 1kV (Um = 1,2 kV) and 3kV (Um=3,6kV) | Đo điện trở một chiều ruột dẫn Measurement of DC resistance of conductors | (3 mW ~ 30 kW) ± 0,03% | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) và/ and TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) |
| Đo chiều dày của cách điện Measurement of thickness of insulation | 0,01 mm/ (0,2 ~ 10) mm | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) và/ and TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001) | |
| Đo chiều dày của lớp vỏ bọc Measurement of thickness of sheath | |||
| Đo điện trở cách điện ở nhiệt độ lớn nhất của ruột dẫn Insulation resistance measurement at maximum conductor temperature | R: 2 x 1014 W ± 5% | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) | |
U: Đến/ To 1 090 VDC ± 2% | ||||
| Thử điện áp Voltages test | 0,1 kV/ (0,5 ~ 5) kV | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) | |
| Thử cơ tính của cách điện trước và sau lão hóa. Phương pháp lão hóa nhiệt trong lò không khí Mechanical characteristics test of insulation before and after ageing | 0,01 N/(1,0 ~ 1 800) N ± 0,5 % | TCVN 5935-1:2013 (IEC 60502-1:2009) và/ and TCVN 6614-1-2:2008 (IEC 60811-1-2:2000) | |
| Thử cơ tính của vỏ bọc phi kim trước và sau lão hóa. Phương pháp lão hóa nhiệt trong lò không khí Mechanical characteristics test of non-metallic sheath before and after ageing. Thermal ageing in an air oven methods | 0,01 N/(1,0 ~ 1 800) N ± 0,5 % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Quyền lực của người dạy thường là trở ngại của người muốn học. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.