Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng thử nghiệm điện | ||||
Laboratory: | Electrical testing laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần tư vấn và xây lắp điện Hòn Gai | ||||
Organization: | Hon Gai Consultant and Construction Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử/ | Điện - Điện tử | ||||
Field of testing: | Electrical - Electronics | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Lương Ngọc Hùng | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Hải Hùng | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Lương Ngọc Hùng | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1197 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/ 10/ 2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 6, Lô 10, Ngõ 14, phường Hồng Hải, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | |
Địa điểm/Location: Tổ 31, Khu 5, Phường Hà Khánh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | |
Điện thoại/ Tel:0985 356 186 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Máy biến áp Power transformer | Đo điện trở cách điện Insulation resistance measurement | (5 ~ 200) GΩ | QCVN-QTĐ 5-2009/BCT (Điều 27) IEE C57.152-2013 (Mục 7.2.13) |
| Đo điện trở một chiều các cuộn dây Winding resistance measurement | Đến/to 20 kΩ | QCVN-QTĐ 5-2009/BCT (Điều 27) IEE C57.152-2013 (Mục 7.2.7) | |
| Thử điện áp chịu thử nguồn riêng biệt Separate source power frequency withstand test | (1 ~ 50) kVAC | TCVN 6306-3:2006 | |
| Cầu dao Circuit breaker & disconnector switch | Đo điện trở cách điện Insulation resistance reasurement | (5 ~ 200) GΩ | QCVN-QTĐ 5-2009/BCT (Điều 34) |
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency high voltage withstand test | (1 ~ 50) kVAC | TCVN 8096-107-2010 (IEC 62271-107-2005) | |
| Cầu chì Fuse | Đo điện trở cách điện Insulation resistance measurement | (5 ~ 200) GΩ | QTTN-03:2018 |
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp Power frequency high voltage withstand test | (0 ~ 50) KVAC | TCVN 7999-1:2009 | |
| Chống sét van Lightning surge arrester | Đo điện trở cách điện Insulation resistance measurement | (5 ~ 200) GΩ | QCVN-QTĐ 5-2009/BCT (Điều 38) |
| Sứ cách điện Line insulator | Đo điện trở cách điện Insulation resistance measurement | (5 ~ 200) GΩ | QTTN-05:2018 |
| Thử điện áp tăng cao tần số công nghiệp (ở trạng thái khô) Power frequency high voltage withstand test | (1 ~ 50) kVAC | TCVN 7998-1:2009 TCVN 7998-2:2009 | |
| Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Wires for transmission lines | Đo điện trở một chiều DC wire resistance measurement | Đến/to 20 KΩ | TCVN 6483:1999 |
| Cáp hạ áp điện lực Low Voltage Electric Cable | Đo điện trở một chiều DC cable core resistance measurement | Đến/to 20 KΩ | TCVN 6612:2007 TCVN 6447:1998 |
| Thử điện áp tăng cao Power frequency high voltage withstand test | (0 ~ 50) KVAC (1 ~ 70) KVDC | TCVN 6447:1998 TCVN 5935:2013 | |
| Cáp điện lực, dây bọc cách điện cao áp điện áp tới 35kV Power Cable and Insulated Wire with Operating Voltage Upto 35kV | Đo điện trở một chiều DC cable core resistance measurement | Đến/to 20KΩ | TCVN 6612:2007 |
| Thử điện áp tăng cao Power frequency high voltage withstand test | (0 ~ 50) KVAC (1 ~ 70) KVDC | TCVN 5935-1:2013 TCVN 5935-2:2013 | |
| Thử điện áp tăng cao sau lắp đặt Power frequency high voltage withstand test after installation | |||
| Hệ thống tiếp địa Grounding | Đo điện trở nối đất Ground earth resistance measurement | Đến/ to 2 000 Ω | IEEE Std 81:2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn đồng hành xấu làm tha hóa tính cách tốt. "
Menander
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.