Phòng thử nghiệm điện

Số hiệu
VILAS - 1079
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm điện
Địa điểm công nhận
- Thửa 6, lô CN2, Khu công nghiệp Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, Hà Nội
Tỉnh/TP (Sau sáp nhập)
Tỉnh/TP (Trước sáp nhập)
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
21-02-2027
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS (Kèm theo Quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/4 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm điện Laboratory: Electrical Testing Laboratory Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Chế tạo thiết bị điện Việt Nam Organization: Vietnam Electrical Equipment Manufacturing Joint Stock Company Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of testing: Electrical - Electronics Người phụ trách/ Representative: Vũ Thanh Bình Số hiệu/ Code: VILAS 1079 Hiệu lực công nhận/ Period of validation: Kể từ ngày /02/2024 đến ngày /02/2027 Địa chỉ/Address: Thôn Lưu Phái, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, Hà Nội Luu Phai village, Ngu Hiep commune, Thanh Tri Dist., Hanoi Địa điểm/Location: Thửa 6, lô CN2, Khu công nghiệp Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì, Hà Nội No. 6, CN2, Ngoc Hoi Industrial Zone, Thanh Tri Dist., Ha Noi Điện thoại/ Tel: 0243 686 6376 Fax: 0243 686 6377 E-mail: [email protected] Website: Havec.vn DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1079 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/4 Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Field of Testing: Electrical - Electronics TT No. Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Máy biến áp điện lực Power transformer Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ/(0 ~ 1 000) GΩ (250 ~ 5 000) VDC IEEE C57.12.90:2021 2. Đo điện trở cuộn dây Measurement of winding resitance 1 μΩ / (10 μΩ ~ 2 kΩ) IEEE C57.12.90:2021 3. Đo tỷ số điện áp và kiểm tra độ lệch pha Measurement of voltage ratio and check of phase displacement 0,1 / (1 ~ 10 000) IEEE C57.12.90:2021 4. Đo tổn hao không tải và dòng điện không tải Measurement of no-load loss and current U: 0,1 kVAC / (0 ~ 38,5) kVAC I: 0,1 A / (0 ~ 50) A TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) 5. Đo trở kháng ngắn mạch và tổn hao có tải Measurement of short-circuit impedance and load loss U: 0,1 kVAC / (0 ~ 38,5) kVAC I: 0,1 A / (0 ~ 50) A TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) 6. Thử điện áp chịu thử AC nguồn riêng Separate source AC withstand voltage test U: 0,1 kVAC / (1 ~ 100) kVAC Thời gian/Time: 0,1 s / (10 s ~ 30 min) TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) 7. Thử điện áp AC cảm ứng Induced AC voltage test U: 0,1 kVAC / (1 ~ 13,2) kVAC Tần số/ frequency f: 100 Hz TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) 8. Thử độ tăng nhiệt Temperature rise test Đến/ To 2 500 kVA TCVN 6306-2:2006 (IEC 60076-2:2000) 9. Thử điện áp xung sét Lighting impulse voltage test Đến/ To 400 kV TCVN 6306-3:2006 (IEC 60076-3:2000) và/and IEC 60076-4:2002 10. Thử độ kín của vỏ máy (Thử rò rỉ khi chịu áp suất) Tank Tighness test (Leak testing with pressure) Đến/ To 0,5 bar TCVN 6306-1:2015 (IEC 60076-1:2011) DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1079 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 3/4 TT No. Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 11. Dầu cách điện Insulation oil Đo điện áp đánh thủng Measurement of breakdown voltage 0,1 kVAC/ (0 ~ 80) kVAC IEC 60156:2018 12. Máy biến điện áp kiểu cảm ứng Inductive voltage transformer Kiểm tra việc ghi nhãn trên các đầu nối Verification of terminal markings --- TCVN 11845-3:2017 (IEC 61689-3:2011) 13. Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ / (0 ~ 1 000) GΩ (250 ~ 5 000) VDC QCVN QTĐ 5:2009/ BCT (Điều/ Clause 28) 14. Đo điện trở một chiều cuộn dây Measurement of winding resitance 1μΩ/(10mΩ ~ 20kΩ IEEE C57.13-2016 15. Thử điện áp chịu thử tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp Power-frequency withstand test on primary windings U: 0,1kVAC/ (1~100) kVAC Thời gian/ Time: 0,1 s / (10 s ~ 30 min) TCVN 11845-3:2017 (IEC 61689-3:2011) và/ and TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) 16. Thử điện áp chịu thử tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp Power-frequency withstand test on secondary windings U: 0,1kVAC / (1~100) kVAC Thời gian/ Time: 0,1 s / (10 s ~ 30 min) 17. Xác định sai số tỷ số điện áp (ɛu) và độ lệch pha (Δφ) Determination of voltage ratio (ɛu) and phase displacement error (Δφ) Tỷ số/ Ratio: ± (0,0001 ~ 19,99) % Góc pha/ Phase: ± (0,01 ~ 900)’ TCVN 11845-3:2017 (IEC 61689-3:2011) và/ and TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) IEEE C57.13-2016 18. Thử điện áp xung sét Lighting impulse test Đến/ To 400 kV TCVN 11845-3:2017 (IEC 61689-3:2011) và/ and TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) 19. Máy biến dòng điện Current transformer Kiểm tra việc ghi nhãn trên các đầu nối Verification of terminal markings --- TCVN 11845-2:2017 (IEC 61689-2:2012) 20. Đo điện trở cách điện Measurement of insulation resistance 10 kΩ / (0 ~ 1 000) GΩ (250 ~ 5 000) VDC QCVN QTĐ-5:2009/ BCT (Điều/ Clause 29.1, 65.6.1) IEEE C57.13.1-2017 DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN LIST OF ACCREDITED TESTS VILAS 1079 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 4.24 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 4/4 TT No. Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ Range of measurement Phương pháp thử Test methods 21. Máy biến dòng điện Current transformer Thử điện áp chịu thử tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp Power-frequency withstand test on primary windings U: 0,1 kVAC/ (1~100) kVAC Thời gian/ Time: 0,1 s / (10 s ~ 30 min) TCVN 11845-2:2017 (IEC 61689-2:2012) và/ and TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) 22. Thử điện áp chịu thử tần số công nghiệp trên cuộn thứ cấp Power-frequency withstand test on secondary windings U: 0,1 kVAC / (1~100) kVAC Thời gian/ Time: 0,1 s / (10 s ~ 30 min) 23. Thử quá điện áp giữa các vòng dây. Quy trình B Inter-turn overvoltage test. Procedure B U: 0,1 kVAC/ (1 ~ 13,2) kVAC f: 100 Hz TCVN 11845-2:2017 (IEC 61869-2:2012) 24. Xác định sai số tỷ số dòng điện (ɛ) và độ lệch pha (Δφ) Determination of current ratio (ɛ) and phase displacement error (Δφ) Tỷ số/ Ratio: ± (0.0001~19.99) % Góc pha/ Phase: ± (0,01 ~ 900)’ TCVN 11845-2:2017 (IEC 61869-2:2012) IEEE C57.13.1-2017 25. Thử điện áp xung sét Lightning impulse voltage test Đến/ To 400 kV TCVN 11845-2:2017 và/ and TCVN 11845-1:2017 (IEC 61869-1:2007) Chú thích/ Note: - TCVN: Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam/ Viet nam National Standard; - IEC: Ủy ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission; - IEEE: Hội Kỹ sư Điện và Điện tử/ Institute of Electrical anh Electronics Engineers; - “---”: Để trống / Left blank./.
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
4
Thứ sáu
tháng 6
10
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Giáp Tuất
giờ Giáp Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Dậu (17-19) , Hợi (21-23)

"Con gái luôn miệng nói chỉ cần ‘cảm giác’, nhưng thực chất trong lòng lại bao phủ bởi ‘cảm xúc’. Đàn ông luôn miệng nói đến ‘cảm xúc’, nhưng thực tế lại chỉ công nhận ‘cảm giác’.Thời gian làm phai nhạt tình cảm của đàn ông, nhưng lại khắc sâu tình cảm của phụ nữ.Về chuyện tình yêu, đàn ông luôn bắt đầu sớm hơn phụ nữ một bước, phụ nữ lại kết thúc muộn hơn một bước. "

Thương Thương Đặng

Sự kiện ngoài nước: Phrǎngxoa Rơnê đờ Satôbriǎng (Francois-Renéde Chateaubriand) là nhà vǎn Pháp. Ông sinh nǎm 1768 trong một gia đình quý tộc. Tác phẩm xuất bản đầu tiên vào nǎm 1797 là "Bàn về các cuộc cách mạng". Nǎm 1802 ông công bố tác phẩm nổi tiếng "Đạo Thiên Chúa". Đây là lý do để Napôlêông trọng dụng ông trong Chính phủ. Sau đó ông có tác phẩm "Hành trình từ Paris đến Jerusalem", "Những người Natxê", "Chuyến đi Mỹ". Nǎm 1841, ông hoàn thành bản anh hùng ca thời đại của mình "Hồi ký từ

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây