Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Cửu Long Seapro | |||
Laboratory: | CuuLong Seapro Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Thuỷ sản Cửu Long | |||
Organization: | CuuLong Seaproducts company – CuuLong Seapro | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||
Người quản lý / Laboratory manager: Nguyễn Thị Phương Chi Người có thẩm quyền ký / Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên / Name | Phạm vi được ký / Scope | ||
1. | Nguyễn Thị Phương Chi | Các phép thử được công nhận / Accredited tests | ||
2. | Trần Thị Thu Vân | |||
3. | Cao Quế Hương | |||
4. | Từ Thị Thanh Tuyền | |||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products | Xác định dư lượng Nitrofuran (AOZ) Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa Determination of AOZ residue Screening test by ELISA technique | 0.2µg/kg | CLH-ELIS-NF 2020 Randox NF3465 |
| Xác định dư lượng Chloramphenicol (CAP) Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa Determination of CAP residue Screening test by ELISA technique | 0.2µg/kg | CLH-ELIS-CN 2020 Randox CN10171 | |
| Xác định dư lượngEnrofloxacine/Ciprofloxacine Kiểm sàng lọc kỹ thuật Elisa Determination of Enrofloxacine/ Ciprofloxacine residue Screening test by ELISA technique | 10µg/kg | CLH-ELIS-EC 2020 Randox EC3473 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantify (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Tôm và sản phẩm từ tôm Shrimp and shrimp products | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí. Enumeration of Total Aerobic plate Count (TPC) | 10 CFU/g | BAM Chapter 3: 2001 revision 2020 |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of Coliforms Pour plate technique | 10 CFU/g | BAM Chapter 4: 2020. TCVN 6848:2007 | |
| Định lượng Escherichia coli Enumeration of the E.coli | 10 CFU/g | NMKL 125:2005 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Phát hiện/ không phát hiện (Det/ND)/ 25g | NMKL 71:1999 TCVN 10780-1: 2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Anh có vẻ đẹp mơ màng của James Dean trong đôi mắt, còn em có đôi môi đỏ cổ điển mà anh thích. "
Taylor Swift
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.