Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Công ty CP Thực phẩm Cát Hải | ||
Laboratory: | Ocean Gift Laboratory | ||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Thực phẩm Cát Hải | ||
Organization: | Ocean Gift Foods Joint Stock Company | ||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Sinh | ||
Field of testing: | Biological | ||
Người quản lý/ Laboratory manager: Hồ Thị Thu Minh | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |
| Hồ Thị Thu Minh | Các phép thử được công nhận Accredited tests | |
Số hiệu/ Code: VILAS 1205 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 11/03/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Lô P-3, Đường số 7, KCN Long Hậu mở rộng, Long Hậu, Cần Giuộc, Long An Lot P-3, Street 7, Long Hau Industrial Zone, Long Hau Commune, Can Giuoc District, Long An Provine | |
Địa điểm/Location: Lô P-3, Đường số 7, KCN Long Hậu mở rộng, Long Hậu, Cần Giuộc, Long An Lot P-3, Street 7, Long Hau Industrial Zone, Long Hau Commune, Can Giuoc District, Long An Provine | |
Điện thoại/ Tel: 028. 3620 4897 | Fax: 028. 3620 4890 |
E-mail: [email protected] | Website: www.oceangift.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nông sản và sản phẩm nông sản Fishery and fishery product, agricultural and agricultural products | Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of Enterobacteriaceae Pour plate technique | 10 CFU/g | ISO 21528-2:2017 TCVN 5518-2:2007 |
| Định lượng Coliform Enumeration of Coliforms | 10 CFU/g | ISO 4832:2006 TCVN 6848:2007 | |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidase Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 10 CFU/g | ISO 16649-2:2001 TCVN 7924-2:2008 | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | eLOD50: 2.5 CFU/25g | ISO 6579-1:2017/ Amd 1:2020 | |
| Phát hiện Listeria monocytogenes Detection of Listeria monocytogenes | eLOD50: 2 CFU/25g | ISO 11290-1:2017 | |
| Định lượng Staphylococcus aureus Kỹ thuật trải đĩa Enumeration of Staphylococcus aureus Surface plate technique | 10 CFU/g | AOAC 975.55 | |
| Định lượng tổng số vi sinh vật Phương pháp đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 30oC. Enumeration of microorganisms. Colony count at 30oC The pour plate count technique. | 10 CFU/g | ISO 4833-1:2013/ Amd 1:2022 | |
| Định lượng tổng số vi sinh vật Phương pháp đổ đĩa đếm khuẩn lạc ở 35oC Enumeration of microorganisms. Colony count at 35oC The pour plate count technique | 10 CFU/g | BAM Chapter 3: 2001 | |
| Thủy sản và sản phẩm thủy sản, nông sản và sản phẩm nông sản Fishery and fishery product, agricultural and agricultural products | Định lượng Staphylococci dương tính coagulase Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird Parker Enumeration of coagulase-positive Staphylococci Technique using Baird Parker agar medium | 10 CFU/g | ISO 6888-1:2021 |
| Phát hiện Listeria spp. Detection of Listeria spp. | eLOD50: 5 CFU/25g | ISO 11290-1:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Khi cuộc đời quá dễ dàng với chúng ta, chúng ta phải nhận thức được điều đó nếu không chúng ta có thể sẽ không sẵn sàng đón nhận cú đòn sớm hay muộn cũng sẽ đến với tất cả mọi người, dù giàu hay nghèo. "
Eleanor Roosevelt
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.