Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Công ty Cổ phần Chứng nhận Globalcert | |
Laboratory: | The testing laboratory of Globalcert Certification JSC | |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Chứng nhận Globalcert | |
Organization: | Globalcert Certification JSC | |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |
Field of testing: | Chemical, Biological | |
Người quản lý: | Lê Hữu Thọ | |
Laboratory manager: | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Hữu Thọ | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Ngô Thị Thu Hà | |
| Nguyễn Thị Kim Hương | |
| Phạm Thị Lệ Thủy | |
| Lê Thị Ái | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests |
| Ngô Thị Thu Hiền | |
| Lê Thị Anh Thư | Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests |
| Nguyễn Văn Chung |
Số hiệu/ Code: VILAS 1250 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/2/2023 | |
Địa chỉ/ Address: 79 Quang Trung, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng 79 Quang Trung Street, Thach Thang Ward, Hai Chau District, Da Nang City | |
Địa điểm/Location: 117/21 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng 117/21 Nguyen Luong Bang Street, Hoa Khanh Bac Ward, Lien Chieu District, Da Nang City | |
Điện thoại/ Tel: 0236 3642442/ 0988 510 455 | Fax: 0236 3642743 |
E-mail: [email protected] | Website: www.globalcert.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nước sạch, nước ngầm, nước mặt Domestic water, underground water, surface water | Xác định pH Determination of pH | 2~12 | TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) |
| Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1.10 – phenaltrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1.10-phenantrolin | 0,1 mg/L | TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) | |
| Nước sạch, nước mặt Domestic water, surface water | Xác định hàm lượng Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp Mo) Determination of Chloride content Sliver Nitrat titration with Chromate indicator (Mohr’s method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) |
| Nước sạch, nước ngầm, nước mặt, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên Domestic water, underground water, surface water, bottled drinking water, natural mineral water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit Sunfosalixylic Determination of Nitrat content Spectrometric method using Sulfosalixylic acid | 0,1 mg/L | TCVN 6180:1996 (ISO 7890-3:1988) |
| Xác định hàm lượng Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrit content Molercular absorption spectrometric method | 0,04 mg/L | TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) | |
| Nước sạch, nước mặt Domestic water, surface water | Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim Determination of Mangaese content Formaldoxime spectrometric method | 0,1 mg/L | TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) |
| Nước sạch, nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên Domestic water, bottled drinking water, natural mineral water | Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử Determination of Copper content Molecular absorption spectrometric method | 0,07 mg/L | PP.013.2018 (Ref: AOAC 960.40) |
| Nước uống đóng chai Bottled drinking water | Xác định hàm lượng Clo tổng số Phương pháp chuẩn độ iot xác định clo tổng số Determination of total Chlorine content Iodometric titration method for the determination of total chlorine | 1,4 mg/L | TCVN 6225-3:2011 (ISO 7393-3:1990) |
| Nước ăn uống, nước thải, nước ngầm, nước mặt Drinking water, wastewater, underground water, surface water | Xác định hàm lượng Amoni Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay Determination of Amonium content Manual spectrometric method | 0,1 mg/L | TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984) |
| Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên Bottled drinking water, natural mineral water | Xác định hàm lượng Borat Phương pháp đo dùng phổ azometin-H Determination of Borat content Spectrometric method using azometin-H | 0,08 mg/L | TCVN 6635:2000 (ISO 9390:1990) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thực phẩm Food | Định lượng vi sinh vật Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật đổ đĩa Part 1: Enumeration of microorganisms Colony count at 300C by the pour plate technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase positive Escherichia coli Part 2: Colony count technique at 440C using 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronide | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Định lượng Coliforms Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Đồ uống không cồn, nước giải khát Non - alcoholic beverages, beverage | Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase positive Escherichia coli Part 1: Colony count technique at 440C using membranes and 5-bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronide | 1 CFU/mL | TCVN 7924-1:2019 (ISO 16649-1:2018) |
| Nước uống đóng chai, nước khoáng thiên nhiên, nước đá, Bottled drinking water, natural mineral water, ice water | Phát hiện và định lượng Streptococcus feacalis Phương pháp màng lọc Detection and enumeration of Streptococcus feacalis Membrane filtration method | 1 CFU/ 250 mL | TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-1:2000) |
| Bia, đồ uống không cồn, nước giải khát Beer, non - alcoholic beverages, beverage | Phát hiện và định lượng Streptococcus feacalis Detection and enumeration of Streptococcus feacalis | 1 CFU/mL | PP.067.2019 (Ref: TCVN 6189-2:2009) |
| Đồ uống không cồn, nước giải khát Non - alcoholic beverages, beverage | Định lượng vi sinh vật Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kỹ thuật cấy bề mặt Enumeration of microorganisms Part 2: Colony count at 300C by the surface plating technique | 1 CFU/mL | TCVN 4884-2:2015 (ISO 4833-2:2013) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự phiêu lưu chính nó đã đáng giá. "
Amelia Earhart
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.