Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Cơ tính - VTS |
Laboratory: | Vung Tau Testing Services |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Dịch vụ Gia công và Thử nghiệm Vũng Tàu |
Organization: | Vung Tau Testing Services Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa |
Field of testing: | Mechanical, Chemical |
TT | Họ và tên/Name | Phạm vi được ký/Scope |
| Vũ Đức Thuân | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
| Phan Văn Thức | |
| Vũ Đức Vững |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Vật liệu kim loại dạng thanh, hình, tấm Metalic materials with type of bar, shape, plate | Thử kéo Tension test | (60 ~ 540) kN | TCVN 197-1:2014 ISO 6892-1:2016 ASTM A370-20 ASTM E8-16a ASTM E92-17 |
| Thử uốn Bend test | Đến/to 1800 | TCVN 198:2008 ISO 7438:2020 ASTM A370-20 | |
| Thử độ cứng Vicker Vicker hardness test | HV1, HV2.5, HV5, HV10, HV20, HV30 | TCVN 258-1:2007 ISO 6507-1:2018 ASTM E384-17 | |
| Thử va đập Impact test | Đến/to -196 °C | TCVN 312-1:2007 ISO 148-1:2016 ASTM A370-20 ASTM E23-18 | |
| Mối hàn trên kim loại Weld on metallic | Thử kéo Tension test | (60 ~ 540) kN | TCVN 5403:1991 ISO 4136:2012 ASME IX: 2019 API 1104: 2018 AWS D1.1: 2020 |
| Thử bẻ gãy hoàn toàn Nick-break test | - | API 1104: 2018 | |
| Thử uốn Bend test | Đến/to 1800 | TCVN 5401:2001 ISO 5173:2010 ASME IX: 2019 API 1104: 2018 AWS D1.1: 2020 | |
| Thử bẻ gãy mối hàn góc Fillet weld break test | - | AWS D1.1: 2020 | |
| Thử va đập Impact test | Đến/to -196 °C | TCVN 5402:2010 ISO 9016:2012 TCVN 312-1:2007 ISO 148-1:2016 ASME IX: 2019 AWS D1.1: 2020 | |
10. | Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | HV1, HV2.5, HV5, HV10, HV20, HV30 | TCVN 258-1:2007 ISO 6507-1:2018 ASTM E384-17 | |
11. | Kiểm tra tổ chức thô đại Macro structure test | - | ASME IX: 2019 AWS D1.1: 2020 ISO 17639-1:2013 ASTM E340-15 | |
12. | Bulông Bolt | Thử kéo bulông Tensile test for bolt | (60 ~ 540) kN | TCVN 1916:1995 ISO 898-1:2013 ASTM F606-16 ASTM A370-20 |
13. | Thử kéo vật liệu bulông Tensile test of bolt material | (60 ~ 540) kN | TCVN 1916:1995 ISO 898-1:2013 ASTM F606-16 ASTM A370-20 | |
14. | Valve đóng mở On/Off valve | Thử áp suất của thân van Shell test | Đến/to 250 bar | API Spec. 6D:2002 BS 5351:1990 API 598 : 2016 |
15. | Thử rò rỉ bằng chất lỏng Hydrostatic seat test | |||
16. | Thử rò rỉ bằng khí nén Air pneumatic seat test | |||
17. | Van an toàn, van điều khiển (x) Presure safety valve and presure control | Kiểm tra áp suất đóng/ mở valve Opening/closing pressure test | Đến/to 250 bar | API 598 : 2016 ANSI/FCI 70-2:2006 TCVN 7915-1:2009 TCVN 7915-4:2000 API RP 576: 2017 |
18. | Kiểm tra áp suất phục hồi Reseat pressure test | |||
19. | Thử rò rỉ Seat leakage test | TCVN 7915-4:2009 API 527 : 2014 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method | |
1. | Thép carbon và thép hợp kim thấp Carbon and Low-Alloy Steel | Phân tích thành phần hóa Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Analysis of chemical composition Method of spark atomic emission spectrometry | Al | (0,006 ~ 0,093) % | ASTM E415-17 |
B | (0,0004 ~ 0,007) % | ||||
C | (0,02 ~ 1,1) % | ||||
Cr | (0,007 ~ 5,5) % | ||||
Co | (0,006 ~ 0,20) % | ||||
Cu | (0,006 ~ 0,50) % | ||||
Mn | (0,03 ~ 2) % | ||||
Mo | (0,007 ~ 1,3) % | ||||
Ni | (0,006 ~ 5,0) % | ||||
Nb | (0,003 ~ 0,12) % | ||||
P | (0,006 ~ 0,08) % | ||||
Si | (0,02 ~ 1,54) % | ||||
S | (0,001 ~ 0,055) % | ||||
2. | Thép không gỉ và thép hợp kim Stainless steel and Alloy Steel | Phân tích thành phần hóa Phương pháp quang phổ phát xạ nguyên tử Analysis of chemical composition Method of spark atomic emission spectrometry | Cr | (17,0 ~ 23,0) % | ASTM E1086-14 |
Ni | (7,5 ~ 13) % | ||||
Mo | (0,01 ~ 0,3) % | ||||
Mn | (0,01 ~ 0,2) % | ||||
Si | (0,01 ~ 0,9) % | ||||
Cu | (0,01 ~ 0,3) % | ||||
C | (0,005 ~ 0,25) % | ||||
P | (0,003 ~ 0,15) % | ||||
S | (0,003 ~ 0,065) % |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Một lời hứa vào lúc quan trọng nhất lại không thực hiện thì chẳng khác nào bị phản bội. Và sau này dù có đi thực hiện thì cũng đã muộn. "
Trương Tiểu Nhàn
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.