Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Cơ Lý | |||||
Laboratory: | Mechanical and Physical Testing Laboratory | |||||
Cơ quan chủ quản: | Trường Cao đẳng Dầu khí | |||||
Organization: | Petrovietnam College (PV College) | |||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||||
Field of testing: | Mechanical | |||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Chu Văn Thao | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||
| Chu Văn Thao | Các phép thử được công nhận/ All accredited tests | ||||
| Nguyễn Văn Liêm | |||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Mối hàn giáp mối trên thép tấm, thép ống Butt weld on plate and pipe steel | Thử kéo Tensile test | đến/ to 300 kN | TCVN 5403:2010 ASME IX:2021 AWS D 1.1:2020 API 1104:2022 ISO 4136:2012 ASTM A370-21 |
| Thử uốn Bend test | đến/ to 180º | TCVN 5401:2010 ASME IX:2021 AWS D 1.1:2020 API 1104:2022 ISO 5173:2010 ASTM A370-21 | |
| Thử va đập kiểu con lắc Charpy ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ âm đến -70°C Charpy impact test at room temperature and from temperature to -70°C | đến/ to 300 J | TCVN 312-1:2007 ASTM A370-21 ASME IX:2021 AWS D 1.1-2020 ASTM E23-18 ISO 148-1:2016 | |
| Thử độ cứng HV10 Hardness test HV10 | đến/ to 700 HV | ASTM E92-17 ISO 6507-1:2018 ISO 9016-1:2011 TCVN 258-1:2017 | |
| Tổ chức thô đại Macro etch testing | Độ phóng đại: 10 lần/ Magnification: 10 times | AWS D1.1-2020 ASME IX:2021 ASTM E340-15 | |
| Thép hình, thép tấm và thép ống Shape, plate & pipe steel Thép hình, thép tấm và thép ống Shape, plate & pipe steel | Thử kéo Tensile test | đến/ to 300 kN | ASTM A370-21 ASTM E8/E8M-16a TCVN 197:2014 BS EN 6892-1:2016 |
| Thử uốn Bend test | đến/ to 180º | ASTM A370-21 TCVN 198:2008 ISO 7438:2016 | |
| Thử va đập kiểu con lắc Charpy ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ âm đến -70°C Charpy impact test at room temperature and from temperature to -70°C | đến/ to 300J | ASTM A370-21 ASTM E23-18 TCVN 312:2007 | |
| Thử độ cứng HV10 Hardness test HV10 | đến/ to 700 HV | ASTM A370-21 ASTM E92-17 TCVN 258-1:2007 ISO 6507-1:2018 | |
| Mối hàn góc không thấu hoàn toàn Partial joint penetration fillet weld | Thử uốn bẻ gãy Fracture test | đến/ to 90º | AWS D1.1:2020 BS EN 1320:1997 |
| Thử nghiệm kiểm tra tổ chức thô đại Macro etch test | Độ phóng đại: 10 lần/ Magnification: 10 times | AWS D1.1-2020 ASME IX:2021 ASTM E340-15 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tôi biết rằng tình yêu thương cuối cùng chính là câu trả lời duy nhất cho những vấn đề của nhân loại. "
Martin Luther King Jr.
Sự kiện trong nước: Trong hồi ức của mình, đại tướng Võ Nguyên Giáp kể lại "Sau khi được giao là tổng chỉ huy quân đội Quốc gia, một hôm Hồ Chủ tịch bảo tôi: "Sẽ có một thanh niên về làm tham mưu". Người thanh niên ấy là đồng chí Hoàng Vǎn Thái". Đại tướng Hoàng Vǎn Thái quê tại huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình. Ông tham gia cách mạng từ hồi còn trẻ và được học tại trường Quân sự Hoàng Phố (Trung Quốc). Sau Cách mạng tháng Tám ông được Bác Hồ cử làm Tổng tham mưu trưởng quân đội quốc gia. Nǎm 1948 ông được phong quân hàm Thiếu tướng. Cuộc đời binh nghiệp của ông gắn với các chiến dịch trong kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, lúc làm lãnh đạo cơ quan tham mưu, lúc là chỉ huy chiến đấu. Ở cương vị nào ông cũng đều hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và thực sự là người cầm quân tài giỏi. Đánh giá khả nǎng của ông về công tác tham mưu, giới quân sự xếp ông vào hàng ngũ các danh tướng xuất sắc của Quân đội nhân dân Việt Nam. Ông mất ngày 2-7-1948.