Phòng thử nghiệm Cơ điện Nông nghiệp

Số hiệu
VILAS - 1198
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm Cơ điện Nông nghiệp
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Ngõ 64 Đường Ngô Xuân Quảng – Thị trấn Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:28 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Cơ điện Nông nghiệp
Laboratory: Agriculture Machinery
Cơ quan chủ quản: Trung tâm Giám định Máy và Thiết bị
Organization: Machinery Testing Center
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Trần Đức Tuấn
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Trần Đức Tuấn Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Ngô Văn Phương
Số hiệu/ Code: VILAS 1198
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/05/2025
Địa chỉ/ Address: Ngõ 64 Đường Ngô Xuân Quảng – Thị trấn Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội
Địa điểm/Location: Ngõ 64 Đường Ngô Xuân Quảng – Thị trấn Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội
Điện thoại/ Tel: 0243 8765090 Fax: 0243 8766925
E-mail: [email protected] Website:
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai (Bơm phun khí nén, bơm phun dẫn động bằng động cơ, bơm phun cần lắc) Knapsack sprayers (Compressor knapsack sprayers, Motor knapsack sprayers, Shake bar knapsack sprayers) Xác định khối lượng Determination of mass (1 ~ 60) kg QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 2
Xác định trọng tâm Determination of center of gravity Đến/ To 300 mm QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 3
Thử độ ổn định Stability test - QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 4
Kiểm tra chênh lệch dung tích bình bơm Check spray tank capacity difference (1 ~ 45) L QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 5
Kiểm tra đường kính miệng nạp Check diameter of cap -
Kiểm tra bề rộng mắt lưới của lưới lọc Check filter mesh width of the filter (0,5 ~ 2) mm
Kiểm tra dây đeo Check straps - QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 6
Kiểm tra cơ cấu nối, tháo nhanh Check quick connection and removal mechanism -
Kiểm tra độ thấm nước của dây đeo Check absorbency of water -
Kiểm tra mặt tỳ tải trọng Check the load bearing surface -
Xác định bề rộng mặt tỳ tải trọng dây đeo Determination width of load bearing surface -
Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai (Bơm phun khí nén, bơm phun dẫn động bằng động cơ, bơm phun cần lắc) Knapsack sprayers (Compressor knapsack sprayers, Motor knapsack sprayers, Shake bar knapsack sprayers) Xác định chiều dài mặt tỳ tải trọng của dây đeo Determination length of load bearing surface - QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 6
Thử tải trọng dây đeo Strap load test
Thử độ bền ống dẫn Strength test of pipe QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 7
Xác định chiều dài ống dẫn Ddetermination length of pipe
Xác định chiều dài cần phun Determinaton length of spray lance (1 ~ 3000) mm
Kiểm tra khóa vòi phun Check shut-off device
Bơm phun khí nén Compressor knapsack sprayers Kiểm tra van an toàn Check safety valve QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 8
Bơm phun dẫn động bằng động cơ Motor knapcack sprayers Kiểm tra bộ phận điều chỉnh áp suất Check pressure regulator (1 ~ 10) bar QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 8
Bơm phun cần lắc và bơm phun khí nén Shake bar knapsack sprayers and compressor knapsack sprayers Thử độ bền chịu va đập Impact strength test QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 9
Bơm phun thủy lực và bơm phun khí nén Hydraulic knapsack sprayers and compressor knapsack sprayers Thử độ bền chịu áp Pressure strength test Đến/ To: 10 bar QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 10
Thử độ kín khít của hệ thống bơm dung dịch Tightness test of the fluid pump system (0,5 ~ 5) mL QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 11
Bơm phun dẫn động bằng động cơ Motor knapsack sprayers Kiểm tra che chắn bộ phận nóng Check cover of hot parts QCVN 1-182:2015/BNNPTNT Phụ lục/Annex 12
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Để trở nên không thể thay thế, người ta phải luôn khác biệt. "

Coco Chanel

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây