PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC

Số hiệu
VILAS - 1104
Tên tổ chức
PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Đơn vị chủ quản
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 61 đường Cao Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
02-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: PHÒNG THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC
Laboratory: Water Quality Laboratory
Cơ quan chủ quản: TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH THUẬN
Organization: Center for Rural Clear Water and Environmental Sanitation in Binh Thuan Province
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý/ Laboratorymanager: Ngô Minh Hương
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Văn Liêm Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
2. Ngô Minh Hương Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
3. Văn Công Liêm Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
4. Đỗ Ngọc Huy Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Số hiệu/ Code: VILAS 1104
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 02/5/2024
Địa chỉ/ Address: Số 61 đường Cao Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Địa điểm/Location: Số 61 đường Cao Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại/ Tel: +84 0252 3828278/ 0252 3834448
E-mail: [email protected] Website: www.nuocnongthonbinhthuan.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học Field of testing: Chemical
Stt/ No Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước mặt, nước ngầm, nước ăn uống sinh hoạt Surface water, underground water, domestic water Xác định pH bằng điện cực thủy tinh Determination of pH by the glass electrode (2 ~ 12) TCVN 6492: 2011
Xác định độ màu thật sử dụng các thiết bị quang học để xác định độ hấp thụ tại bước sóng l= 410 nm Determination of colour by using optimal instruments to determine absorbance at l = 410 nm wavelength 4 mg/L Pt TCVN 6185: 2015
Xác định tổng Canxi và Magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of Calcium and Magnesium EDTA titrimetric method 5 mg/L TCVN 6224: 1996
Xác định Clorua Chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (Phương pháp Mo) Determination of chloride Silver nitrate titration with chromate indicator (Mohr’s method) 10 mg/L TCVN 6194: 1996
Xác định chỉ số Pemanganat Phương pháp chuẩn độ Determination of Permanganate index Titrimetric method 1,0 mg/L TCVN 6186: 1996
Nước mặt, nước ngầm, nước ăn uống sinh hoạt Surface water, underground water, domestic water Xác định hàm lượng Florua Phương pháp SPADNS Determination of fluoride content SPADNS method 0,20 mg/L SMEWW 4500-F.D: 2017
Xác định Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate Spectrometric method using sulfosalicylic acid 0,09 mg/L TCVN 6180: 1996
Xác định Nitrit Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử Determination of Nitrite Molecular absorption spectrometric method 0,005 mg/L TCVN 6178: 1996
Xác định hàm lượng Sắt tổng số Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử bằng ngọn lửa Determination of total Iron content Flame atomic absorption method 0,04 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Mangan Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử bằng ngọn lửa Determination of Manganese content Flame atomic absorption method 0,02 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định Natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử bằng ngọn lửa Determination of sodium Atomic absorption spectrometry method 0,006 mg/L TCVN 6196-1: 1996
Nước mặt, nước ngầm, nước ăn uống sinh hoạt Surface water, underground water, domestic water Xác định hàm lượng Đồng Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử bằng ngọn lửa Determination of Copper content Flame atomic absorption method 0,02 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Xác định hàm lượng Kẽm Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử bằng ngọn lửa Determination of Zinc content Flame atomic absorption method 0,02 mg/L SMEWW 3111B: 2017
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
1
Thứ ba
tháng 6
7
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Tân Mùi
giờ Mậu Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Lời nói hay,giúp người ấm hơi vải lụa. Lời nói dở, hại người như gươm dao. "

Tuân Tử

Sự kiện trong nước: Nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu sinh ngày 1-7-1822, quê ở Tân Khánh, Bình Dương (Gia Định - Thành phố Hồ Chí Minh ngày nay). Nǎm 1843 ông đỗ tú tài lúc 21 tuổi. Nǎm 1847 ông ra Huế học thêm để chờ khoa thi, bỗng nghe tin mẹ mất. Ông trở về chịu tang, dọc đường về ông bị bệnh rồi mù đôi mắt. Từ ấy ông an phận ở Gia Định dạy học và nhân dân quen gọi ông là Đồ Chiểu. Khi Pháp xâm chiếm, ông lui về Bến Tre dạy học và làm thuốc. Vốn nhiệt tình yêu nước, ông liên hệ mật thiết với các nhóm nghĩa binh của Trương Định. Ông tích cực dùng vǎn chương lòng yêu nước của sĩ phu và nhân dân. Ông làm vǎn tế "Vong hồn mộ nghĩa", thơ vǎn thương sót Trương Định, Phan Tòng và xót xa cái chết của Phan Thanh Giản. Ông có ba tác phẩm yêu nước là "Lục Vân Tiên", "Dương Từ Hà Mậu", "Ngư tiều y thuật vấn đáp". Nguyễn Đình Chiểu không những là một nhà thơ mà còn là một chiến sĩ, một nhà vǎn hoá của nhân dân ta hồi cuối thế kỷ XIX. Ông mất ngày 3-7-1888.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây