Phòng thử nghiệm cáp điện Thịnh Phát

Số hiệu
VILAS - 1262
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm cáp điện Thịnh Phát
Địa điểm công nhận
- Đường số 1 KCN Thịnh Phát, tỉnh lộ 830, Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Tỉnh thành chưa sáp nhập
Tỉnh thành cũ
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
20-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm cáp điện Thịnh Phát
Laboratory: Thinh Phat Cable Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Cáp điện Thịnh Phát
Organization: Thinh Phat Cables Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử
Field of testing: Electrical – Electronics
Người quản lý/ Laboratory manager: Hoàng Trọng Vĩnh
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Hoàng Trọng Vĩnh Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Phan Phi Phàm
Số hiệu/ Code: VILAS 1262
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký
Địa chỉ/ Address: 51 đường B4, Phường An Lợi Đông, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Địa điểm/Location: Đường số 1 KCN Thịnh Phát, tỉnh lộ 830, Ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, Việt Nam
Điện thoại/ Tel: (+84 272) 363 9999 Fax: (+84 272) 363 7979
E-mail: [email protected] Website: www.thiphacable.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện – Điện tử Field of testing: Electrical – Electronics
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không Bare wires for overhead power line Xác định số sợi, số lớp xoắn, chiều xoắn, tỷ số bước xoắn Determination of number of wire, number of lay, dierection of lay, lay ratio - TCVN 6483:1999 (IEC 61089:1991)
Đo đường kính sợi Measurement of diameter of wire 0,001 mm / (0,1 ~ 25) mm
Đo đường kính dây dẫn Measurement of diameter of conductor 0,01 mm / (1 ~ 150) mm
Đo điện trở một chiều của dây dẫn Measurement of DC resistance of conductor 0,001 µΩ/ (0,01 mΩ ~ 20 kΩ) TCVN 6483:1999 (IEC 61089:1991) M.QCD.12.01
Thử nghiệm độ bền kéo đứt của dây Test for breaking strength of conductor 1 N / (0,1 ~ 50) kN TCVN 6483:1999 (IEC 61089:1991)
Xác định khối lượng dây Determination of mass of conductor 0,1 g / (1 ~ 4200) g
Xác định khối lượng mỡ Determination of mass of grease 0,1 g / (1 ~ 4200) g
Ruột dẫn của cáp cách điện (0,5 - 2000) mm2 Conductor of insulated cables (0,5 - 2000) mm2 Xác định cấu trúc (số sợi, cấp, kiểu, số múi) Determination of structure (number of wire, class, shape, number of sector) - TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004)
Đo đường kính ruột dẫn Measurement of diameter of conductor 0,01 mm / (0,4 ~ 5) mm TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004) M.QCD.12.02
0,001 mm/ (0,1 ~ 0,4) mm
Đo điện trở một chiều ở 20 oC Measurement of DC resistance at 20 ⁰C 0,001 µΩ / (0,001 mΩ ~ 20 kΩ TCVN 6612:2007 (IEC 60228:2004)
Đo đường kính sợi Measurement of diameter of wire 0,001 mm/ (0,1 ~ 25) mm
Cáp dùng cho điện áp danh định từ 1kV (Um= 1,2kV) đến 3kV(Um=3,6kV) Cables for rated voltages from 1kV(Um=1,2kV) up to 3kV (Um=3,6)kV Thử điện áp Voltage test 0,01 kV/(0,1 ~ 7,5) kV 0,1 kV/(7,5 ~ 50 ) kV 0,1 kV/(50 ~ 75 ) kV TCVN 5935-1 :2013 (IEC 60502-1 :2009)
Đo chiều dày cách điện Measurement of Thickness of insulation 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm TCVN 5935-1 :2013 (IEC 60502-1 :2009) & TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Đo chiều dày vỏ bọc phân cách Measurement of Thickness of separation sheath 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm
Đo chiều dày vỏ bọc ngoài Measurement of Thickness of oversheath 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm
  1. )
Thử nghiệm co ngót của cách điện XLPE Shrinkage test for XLPE insulation 0,1 % / (1 ~ 10,0) % TCVN 5935-1 :2013 (IEC 60502-1 :2009) & TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt Hot set test for insulation ± 2 ⁰C / (tambient: (5 ~ 400) ⁰C TCVN 5935-1 :2013 & (IEC 60502-1 :2009) TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001)
Cáp dùng cho điện áp danh định từ 6kV (Um= 7,2kV) đến 30kV(Um=36kV) Cables for rated voltages from 6kV(Um=7,2kV) up to 30kV (Um=36)kV Thử điện áp Voltage test 0,1 kV/(7,5 ~ 50 ) kV 0,1 kV/(50 ~ 75 ) kV TCVN 5935-2 :2013 (IEC 60502-2 :2005)
Đo chiều dày cách điện Measurement of Thickness of insulation 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm TCVN 5935-2 :2013 & (IEC 60502-2 :2005) TCVN 6614-1-1:2008 (IEC 60811-1-1:2001)
Đo chiều dày vỏ bọc phân cách Measurement of Thickness of separation sheath 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm
Đo chiều dày vỏ bọc ngoài Measurement of Thickness of oversheath 0,0005 mm / (0,1 ~ 150) mm
Thử nghiệm co ngót của cách điện XLPE Shrinkage test for XLPE insulation 0,1 % / (1 ~ 10,0) % TCVN 5935-2 :2013 & (IEC 60502-2 :2005) TCVN 6614-1-3:2008 (IEC 60811-1-3:2001)
Thử nghiệm kéo dãn trong lò nhiệt Hot set test for insulation ± 2 ⁰C / (tambient : (5 ~ 400) ⁰C TCVN 5935-2 :2013 & (IEC 60502-2 :2005) TCVN 6614-2-1:2008 (IEC 60811-2-1:2001)
Ghi chú/Note: - M.QCD -… : Phương pháp thử do PTN xây dựng /Laboratory developed method - IEC: International Electrotechnical Commission
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 7 năm 2025
2
Thứ tư
tháng 6
8
năm Ất Tỵ
tháng Quý Mùi
ngày Nhâm Thân
giờ Canh Tý
Tiết Bạch lộ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Con người có thể lớn lao đến chừng nào mình muốn. Nếu bạn tin vào bản thân và có lòng can đảm, sự quyết tâm, sự tận tụy, động lực cạnh tranh và nếu bạn sẵn lòng hy sinh những thứ nhỏ bé trong đời và trả cái giá để có được những thứ đáng giá, bạn có thể làm được điều đó. "

Vince Lombardi

Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây