Thông tin liên hệ
42Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm-Ban đảm bảo chất lượng-Nhà máy sữa Cần Thơ - Công ty Cổ phần sữa Việt Nam (VINAMILK) |
Laboratory: | Laboratory-Quality Assurance department - Can Tho Dairy Plant-Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk) |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cồ phần sữa Việt Nam (VINAMILK) |
Organization: | Vietnam Dairy Products Joint Stock Company (Vinamilk) |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
Người quản lý/Laboratory management: Cao Thị Bích Thu | |
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Cao Thị Bích Thu | Các phép thử được công nhận/Accredited tests |
| Lâm Vạn Năng | Các phép thử hóa được công nhận/Accredited chemical tests |
| Nguyễn Thị Ngọc Giao | Các phép thử sinh được công nhận/Accredited biological tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 420 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/06/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Lô 46, KCN Trà Nóc, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | |
Địa điểm/Location: Lô 46, KCN Trà Nóc, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | |
Điện thoại/ Tel: 02926258555 | Fax: 02926255998 |
E-mail: vinamilk@ vinamilk.com.vn | Website: www.vinamilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Sữa đặc có đường, sữa tiệt trùng, sữa chua, kem SCM, UHT Milk, Yoghurt, Ice cream | Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và /hoặc nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds Colony-count technique at 250C | 1 CFU/mL (g) 10 CFU/g | TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004) |
| Sữa đặc có đường, sữa tiệt trùng, kem SCM, UHT Milk, Ice cream | Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 30oC bằng kỹ thuật đổ đĩa Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C by the pour plate technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Coliforms Colony-count technique | 1 CFU/mL (g) 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count method | 1 CFU/mL (g) 10 CFU/g | ISO 21528-2:2017 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker Enumetarion of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/mL (g) 100 CFU/g | ISO 6888-1:2021 | |
| Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | |
| Sữa đặc có đường, sữa tiệt trùng, kem SCM, UHT Milk, Ice cream | Định lượng Escherichia coli dương tính β-Glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-Bromo-4-Clo-3-Indolyl β-D-Glucuronid Enumeration of β-Glucuronidase positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 1 CFU/mL (g) 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | Det., ND/25 mL(g) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Sữa, cream, sữa cô đặc Milk, cream, evaporated milk | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (10 ~ 41) % | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) |
| Sữa chua Yoghurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (10 ~ 37) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
| Sữa đặc có đường Sweetened condensed milk | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (60 ~ 80) % | TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) |
| Xác định hàm lượng sucroza Phương pháp đo phân cực Determination of sucrose content Polarimetric method | (32 ~ 54) % | TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004) | |
| Sữa, sữa chua Milk, yoghurt | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (0,6 ~ 5) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) |
| Sữa, sữa chua, kem, sữa đặc có đường Milk, yoghurt, ice cream, sweetened condensed milk | Xác định hàm lượng Nitơ Determination of nitrogen content | Đến/to: 2,6 % | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
| Sữa cô đặc, sữa đặc có đường Evaporated milk, sweetened condensed milk | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (5 ~ 15) % | TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008) |
| Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of acidity Trimetric method | (10 ~ 55) T | TCVN 8080:2009 | |
| Kem lạnh Ice-cream | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (15 ~ 60) % | TCVN 9046:2012 (ISO 3728:2004) |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (4 ~ 15) % | TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người lạc quan sống trên bán đảo của những khả năng vô tận; người bi quan kẹt trên hòn đảo của những do dự vô cùng. "
William Arthur Ward
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.