Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm - Ban đảm bảo Chất lượng |
Laboratory: | Testing Laboratory – Quality Assurance Department |
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Đà Nẵng |
Organization: | Branch of Viet Nam Dairy Products Joint Stock Company - Da Nang Dairy Factory |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Văn Tiến | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Trọng Hùng | |
| Hồ Nam | |
| Trần Ngọc Hưng | |
| Trương Thị Tám |
Địa chỉ / Address: Lô Q, khu công nghiệp Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | |
Địa điểm / Location: Lô Q, khu công nghiệp Hòa Khánh, phường Hòa Khánh Bắc, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0236 6259 777 | Fax: 0236 6259 555 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vinamilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (10 ~ 30) % | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (0 ~ 9) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) | |
| Xác định hàm lượng Nitơ Phần 1: Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô Determination of Nitrogen content Part 1: Kjeldahl principle and crude protein calculation. | (0.5 ~ 90) % | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) | |
| Sữa đặc có đường Sweetened condensed milk | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (60 ~ 90) % | TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010) |
| Xác định hàm lượng sucroza Phương pháp đo phân cực Determination of sucrose content Polarimetric method | (30 ~ 60) % | TCVN 5536-2007 (ISO 2911:2004) | |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (1 ~ 20) % | TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008) | |
| Xác định độ axit Phương pháp chuẩn độ Determination of titratable acidity Titration medthod | (0 ~ 0,5) % Lactic acid, (0 ~ 70)0 Thorner | TCVN 8080:2009 | |
| Sữa chua Yogurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Determination of total solids content | (10 ~ 40) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Sữa và sản phẩm sữa Milk and milk products | Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng đĩa Petrifilm Enumeration of aerobic plate count using PetriflimTM count plate. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 9977:2013 (AOAC 990.12) |
| Định lượng nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp PetrifilmTM) Enumeration of yeast and mold by dry rehydratable film method (PetriflimTM method) | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7852:2008 (AOAC 997.02) | |
| Định lượng Enterobacteriaceae bằng đĩa PetrifilmTM Enumeration of Enterobacteriaceaae using PetriflimTM count plate. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 9980:2013 (AOAC 2003.01) | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of Enterobacteriaceae. Part 2: Colony count technique. | 1 CFU/mL 10 CFU/g | ISO 21528-2:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Ai cũng nói đời người quanh co thế sự khó đoán, quanh đi quẩn lại bao năm vẫn sẽ quay về chỗ cũ, gặp được người ấy nhìn thấy cảnh ấy, một câu “thì ra em vẫn ở nơi đây” đã nói lên toàn bộ những cảm thán. Nhưng có mấy ai hiểu cho nỗi khổ của người đứng đợi ở chốn xưa? "
Tiên Chanh
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.