Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm – Ban đảm bảo Chất lượng |
Laboratory: | Testing Laboratory - Quality Assurance department |
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Công ty cổ phần Sữa Việt Nam – Nhà máy nước giải khát Việt Nam |
Organization: | Vietnam Dairy Products Joint Stock Company - Vietnam Beverage Factory |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
1. | Nguyễn Đoan Khánh | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
2. | Nguyễn Thái Hà | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests |
3. | Nguyễn Ngọc Hà | Các phép thử được Sinh công nhận/ Accredited Biological tests |
Số hiệu/ Code: VILAS 555 | |
Hiệu lực công nhận/ period of validation: 13/05/2024 | |
Địa chỉ / Address: Lô A (A_9_CN và A_2_CN), đường NA7, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam | |
Địa điểm / Location: Lô A (A_9_CN và A_2_CN), đường NA7, KCN Mỹ Phước 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam | |
Điện thoại/ Tel: 0274 3556839 | Fax: 0274 3556890 |
E-mail: [email protected] | Website: www.vinamilk.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Đồ uống: Trà nha đam, nho nha đam, nước chanh muối Beverage: Aloe vera tea, grape juice drink aloe vera, salty lemonade | Xác định hàm lượng chất rắn hòa tan Phương pháp khúc xạ. Determination of Soluble solids content Refractometric method | (0,15 ~ 95) % | TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003) |
| Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 14 | TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991) | |
| Sữa lỏng Liquid milk | Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp kjeldahl và tính protein thô Determination of nitrogen content Kjeldahl method and crude protein calculation | (0,9 ~ 4,2) % | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
| Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) | (0,6 ~ 4,3) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) | |
| Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solid content Reference method | (12,5 ~ 30) % | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) | |
| Sữa chua Yoghurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solid content Reference method | (16,4 ~ 30) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Đồ uống: Trà nha đam, nho nha đam, nước chanh muối Beverage: aloe vera tea, grape juice drink aloe vera, salty lemonade | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumeration of microorganisms Colony count technique at 30oC | CFU / mL | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. Enumeration of coliforms Colony-count technique | CFU / mL | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Định lượng Escherichia colidương tính β-glucuronidase – Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Part 2: Colony-count technique at 44 oC using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | CFU / mL | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker. Enumeration of coagulase-positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Part 1: Technique using Baird-Parker agar medium. | CFU / mL | TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999) With amendment 1:2003 | |
| Định lượng Clostridium perfringens Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique | CFU / mL | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | |
| Đồ uống: Trà nha đam, nho nha đam, nước chanh muối Beverage: aloe vera tea, grape juice drink aloe vera, salty lemonade | Định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds. Part 1: Colony count technique in products with water activity greater than 0,95 | CFU / mL | TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008) |
| Nước uống Drinking water | Phát hiện và đếm E. coli và vi khuẩn Coliform Phần 1: Phương pháp lọc màng Detection and enumeration of Escherichia coli and coliform bacteria Part 1: Membrane filtration method | CFU / 250 mL | TCVN 6187-1:2019 (ISO 9308-1:2014) |
| Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kỵ khí khử Sunphit (Clostria) Phần 2: Phương pháp lọc màng Detection and enumeration ofsulfite reducing anaerobes (Clostria) Membrane filtration method | CFU / 50mL | TCVN 6191-2:1996 (ISO 6461-2:1986) | |
| Phát hiện và đếm khuẩn đường ruột Phần 2: Phương pháp lọc màng Detection and enumeration of intestinal enterococci Part 2: Membrane filtration method | CFU / 250 mL | TCVN 6189-2:2009 (ISO 7899-2:2000) | |
| Phát hiện và đếm Pseudomonas aeruginosa Phương pháp lọc màng Detection and enumeration of Pseudomonas aeruginosa Method by membrane filtration | CFU / 250 mL | TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) | |
| Sữa lỏng Liquid milk | Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Detection and enumeration of Enterobacteriaceae Part 2: Colony-count method | CFU / mL | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trong đời người, có hai con đường bằng phẳng không trở ngại: một là đi tới lý tưởng, một là đi tới cái chết. "
Lev Tolstoy (Nga)
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.