Phòng thử nghiệm - Ban Đảm Bảo Chất lượng

Số hiệu
VILAS - 413
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm - Ban Đảm Bảo Chất lượng
Đơn vị chủ quản
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Tiên Sơn
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
12-08-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm - Ban Đảm Bảo Chất lượng
Laboratory: Laboratory - Quality Assurance Department
Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Nhà máy Sữa Tiên Sơn
Organization: Vietnam Dairy Products Joint Stock Company - Tien Son Dairy Factory
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa, Sinh
Field of testing: Chemical, Biological
Người quản lý: Nguyễn Thị Ban
Laboratory manager: Nguyen Thi Ban
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Nguyễn Thị Ban Các phép thử được công nhận/ Accredited tests
Trần Thị Thủy Các phép thử hóa được công nhận/ Accredited chemical tests
Chử Thị Mai Phương Các phép thử vi sinh được công nhận/ Accredited biological tests
Số hiệu/ Code: VILAS 413
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 12/08/2025
Địa chỉ/ Address: KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Địa điểm/Location: KCN Tiên Sơn, Xã Hoàn Sơn, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh
Điện thoại/ Tel: 0222.3739568 Fax: 0222.3 714 814
E-mail: [email protected] Website: www.vinamilk.com.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa, kem Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, dried milk, ice cream Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method) (8 ~ 98) % TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010)
Sữa đặc có đường, creamer đặc có đường Sweetened condensed milk, sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method) (60 ~ 78) % TCVN 8081:2013 (ISO 6734:2010)
Sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, sữa chua uống men sống, kem sữa chua, thức uống sữa trái cây Yoghurt, UHT drinking yoghurt, drinking yoghurt with live culture, yogurt water ice/frozen yogurt, Juicy milk drink Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn) Determination of total solids content (Reference method) (9 ~ 35) % TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005)
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, sữa chua uống men sống, kem, kem sữa chua, thức uống sữa trái cây. Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, yoghurt, UHT drinking yoghurt, drinking yoghurt with live culture, ice cream, yogurt water ice, rozen yogurt, juicy milk drink Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (reference method) Đến/to 25 % TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010)
Sữa đặc có đường/creamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) (6 ~ 13) % TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008)
Các loại bột có nguồn gốc từ sữa Dried milk Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) (0,1 ~ 32,0) % TCVN 7084:2010 (ISO 1736:2008)
Sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, sữa đậu nành, sữa chua, sữa chua uống tiệt trùng, thức uống sữa trái cây, sữa chua uống men sống, sữa đặc/creamer có đường, kem, kem Sữa chua, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Sterilized milk, pasteurized milk, soymilk, yoghurt, UHT drinking yoghurt, juicy milk drink, drinking yoghurt with live culture, sweetened condensed milk/creamer, ice cream, yogurt water ice, frozen yogurt, dried milk Xác định hàm lượng nitơ Nguyên tắc Kjeldahl và tính protein thô Determination of nitrogen content Kjeldahl principle and protein calculation (0,1 ~ 15) % TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014)
Sữa đặc có đường/creamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định hàm lượng sucroza Phương pháp đo phân cực Determination of sucrose content Polarimetric method (35 ~ 55) % TCVN 5536:2007 (ISO 2911:2004)
Sữa đặc có đường/reamer đặc có đường Sweetened condensed milk/ sweetened condensed creamer Xác định độ axit bằng phương pháp chuẩn độ Determination of titratable acidity (10 ~ 55) T (0,09~0,5) % Axit/acid lactic TCVN 8080:2009
Các loại bột có nguồn gốc từ sữa Dried milk Xác định hàm lượng tro Determination of ash content Đến/to 9,0 % AOAC 930.30
Dầu thực vật Vegetable oil Xác định trị số peroxit Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường) Determination of peroxide value Iodometric (visual) endpoint determination Đến/to: 30 meq/kg TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017)
Lĩnh vực thử nghiệm: Sinh Field of testing: Biological
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng vi sinh vật Đếm khuẩn lạc ở 300C bằng kĩ thuật đổ đĩa. Enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C by the pour plate technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013)
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony- count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007)
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indol β-glucuronid Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony- count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-glucuronide 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001)
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, Juicy milk drink, soymilk Định lượng nấm men và nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95 Enumeration of yeasts and moulds Colony count technique in products with water activity greater than 0.95 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008)
Sữa đặc, kem, sữa tiệt trùng, sữa thanh trùng, Sữa chua uống, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Condensed milk, ice-cream, sterilized milk, pasteurized milk, drinking yoghurt, dried milk Định lượng enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g ISO 21528-2:2017
Kem, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Ice-cream, dried milk Phát hiện Salmonella spp Detection of Salmonella spp Phát hiện/25mL(25g) Detect/25mL (25g) TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, fruit juice, soymilk, dried milk Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với Coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Barid-Parker Enumeration of coagulase positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Technique using Barid-Parker agar medium 1 CFU/mL 100 CFU/g ISO 6888-1:2021
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành Fruit juice, juicy milk drink, soymilk Định lượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Clostridium perfringens Colony count technique 1 CFU/mL(g) 10 CFU/g TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004)
Nước trái cây, thức uống sữa trái cây, sữa đậu nành, các loại bột có nguồn gốc từ sữa Fruit juice, juicy milk drink, soymilk, dried milk Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm petrifilm 3M Enumeration of yeast and mold using 3M Petrifilm rapid count plate 1 CFU/mL 10 CFU/g TCVN 12657:2019
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự khác biệt giữa bất khả thi và khả thi nằm ở sự quyết tâm của con người. "

Tommy Lasorda

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây