Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm - Ban Đảm Bảo Chất lượng | |||||||
Laboratory: | Laboratory - Quality Assurance Department | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Sữa Việt Nam - Nhà Máy Sữa Bình Định | |||||||
Organization: | VINAMILK JOINT STOCK CO - Binh Đinh Dairy Factory | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | |||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | |||||||
Người quản lý: | Huỳnh Thị Ngọc Hà | |||||||
Laboratory manager: | Huynh Thi Ngoc Ha | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Huỳnh Thị Ngọc Hà | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Lê Thị Hằng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Lê Thị Trang | Các phép thử sinh được công nhận/ Accredited biological tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 422 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 21/7/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Số 87, đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | ||||||||
Địa điểm/Location: Số 87, đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định | ||||||||
Điện thoại/ Tel: 0256. 6253 555 | Fax: 0256. 3746 065 | |||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.vinamilk.com.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sữa dạng lỏng, kem Liquid milk, cream | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (8,0 ~ 40,0) % m/m | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) |
| Sữa chua Yogurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (9,9 ~ 27,0) % m/m | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
| Sữa chua, sữa dạng lỏng Yogurt, liquid milk | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (reference method) | (0,02 ~ 6.5) % m/m | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) |
| Sữa chua, sữa dạng lỏng, kem Yogurt, liquid milk, cream | Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp Kjeldahl Determination of Nitrogen content Kjeldahl method | (0,7 ~ 6,2) % m/m | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
| Kem lạnh thực phẩm chứa sữa Milk-based edible ices | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn) Determination of fat content Gravimetric method (Reference method) | (6.0 ~ 12.5) % m/m | TCVN 9047:2012 (ISO 7328:2008) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sữa chua, sữa dạng lỏng, kem Yogurt, liquid milk, cream | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C Enumerration of microorgannisms Colony count technique at 300C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 4884-1:2015 (ISO 4833-1:2013) |
| Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of coliforms Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
| Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β- glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 oC sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl β- D- glucuronid. Enumeration of β-glucuronidase-positive Escherichia coli Colony-count technique at 440C using 5- bromo-4-chloro-3-indolyl β-D-glucuronide | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Phát hiện Salmonella spp. Detection of Salmonella spp. | eLOD50: 02 CFU/25g (mL) | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
| Định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Enumeration of Enterobacteriaceae Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 5518-2:2007 ISO 21528-2:2017 | |
| Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony-forming units of yeasts and/or moulds Colony count technique at 250C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc giống như mặt trời chiều – người nào cũng có thể nhìn thấy, nhưng nhiều người lại nhìn về hướng khác, vì vậy mà đã bỏ lỡ cơ hội. "
Mark Twain (Mỹ)
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.