Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm – Ban đảm bảo chất lượng | ||||||
Laboratory: | Laboratory – Quality Assurance Department | ||||||
Cơ quan chủ quản: | Chi nhánh Công ty cổ phần sữa Việt Nam - Nhà máy sữa Lam Sơn | ||||||
Organization: | Branch of Vietnam Dairy Products Joint Stock Company - Lam Son Dairy Factory | ||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh | ||||||
Field of testing: | Chemical, Biological | ||||||
Người phụ trách/ Representative: | Nguyễn Trí Định | ||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||||
| Lại Trung Hậu | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||||
| Nguyễn Trí Định | ||||||
| Lê Thị Kim Chung | ||||||
| Nguyễn Thị Trang | Các phép thử Hóa được công nhận/ Accredited Chemical tests | |||||
| Vũ Thị Tình | Các phép thử Sinh được công nhận/ Accredited Biological tests | |||||
Số hiệu/ Code: VILAS 963 | |||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/12/2025 | |||||||
Địa chỉ/ Address: KCN Lễ Môn, P.Quảng Hưng, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | |||||||
Địa điểm/Location: KCN Lễ Môn, P.Quảng Hưng, TP Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa | |||||||
Điện thoại/ Tel: (023)73 912 540 | E-mail: [email protected] | ||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Sữa dạng lỏng Liquid milk | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (8 ~ 25) % | TCVN 8082:2013 (ISO 6731:2010) |
| Sữa chua Yoghurt | Xác định hàm lượng chất khô tổng số Phương pháp chuẩn Determination of total solids content Reference method | (15 ~ 30) % | TCVN 8176:2009 (ISO 13580:2005) |
| Sữa dạng lỏng, Sữa chua Liquid milk, Yoghurt | Xác định hàm lượng chất béo Phương pháp khối lượng Determination of fat content Gravimetric method | (0 ~ 5,3) % | TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) |
| Sữa dạng lỏng, Sữa chua, Các loại bột có nguồn gốc từ sữa Liquid milk, Yoghurt, Dried milk | Xác định hàm lượng Nitơ Phương pháp Kjeldahl Determination of Nitrogen content Kjeldahl method | (0,1 ~ 85) % | TCVN 8099-1:2015 (ISO 8968-1:2014) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Các loại bột có nguồn gốc từ sữa, Sữa dạng lỏng Dried milk, Liquid Milk | Định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C The enumeration of microorganisms Colony count technique at 300C | 1 CFU/mL 10 CFU /g | TCVN 4884-1:2015 ISO 4833-1:2013/ AMD1 2022-01 |
| Định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 440C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indol β-glucuronid Enumeration of Escherichia coli positive β-glucuronidase Colony count technique at 440C using 5-bromo-4-chloro-3-indolyl β-glucuronide | 1 CFU /mL 10 CFU/g | TCVN 7924-2:2008 (ISO 16649-2:2001) | |
| Phát hiện và định lượng Enterobacteriaceae Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Detection and enumeration of Enterobacteriaceae Colony-count technique | 1 CFU /mL 10 CFU/g | ISO 21528:2-2017 | |
| Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 250C Enumeration of colony forming units of yeasts and/or moulds Colony-count technique at 250C | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6265:2007 (ISO 6611:2004) | |
| Phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella spp Phương pháp phát hiện Salmonella spp Detection, enumeration and serotying of Salmonella spp Detection of Salmonella spp | (Phát hiện/không phát hiện)/25g hoặc 25mL (Det/ND)/25g or 25ml | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) | |
| Các loại bột có nguồn gốc từ sữa, Sữa dạng lỏng Dried milk, Liquid Milk | Định lượng Coliform Kỹ thuật đếm khuẩn lạc Horizontal method for the enumeration of coliforms Colony count technique | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) |
| Định lượng nhanh nấm men và nấm mốc sử dụng đĩa đếm Petrifilm 3M Enumeration of yeast and mold using 3M Petrifilm rapid count plate | 1 CFU/mL 10 CFU/g | TCVN 12657:2019 | |
| Định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird -Parker Horizontal method for the enumeration of coagulase positive staphylococci (Staphylococcus aureus and other species) Method using Baird-Parker agar medium | 10 CFU/mL 100 CFU/g | ISO 6888-1:2021 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Kim vì cứng mà hay gẫy, nước vì mềm mà được toàn. "
Bão Phác Tử
Sự kiện ngoài nước: Ghiđờ Môpátxǎng (Guy de Maupassant) là nhà vǎn hiện thực lớn ở Pháp, sinh ngày 5-8-1850. Ông tốt nghiệp trường luật, ra làm viên chức và nhập ngũ khi chiến tranh nổ ra. Nǎm 1880 Môpátxǎng đǎng truyện "Viên mỡ bò" nói về cuộc chiến tranh Pháp, Phổ. Với câu chuyện này, ông đã châm biếm đả kích gay gắt bọn quý tộc, tư sản bạc nhược không có lòng tự tôn dân tộc trước kẻ thù. Và kể từ đây ông dồn toàn bộ tâm sức vào hoạt động sáng tạo. Ngòi bút của ông rất sung sức, trong vòng 10 nǎm ông viết trên 300 truyện ngắn, hai tập ký, sáu tiểu thuyết, ngoài ra còn mấy vở kịch và nhiều bài báo khác. Nhưng tác phẩm xuất sắc phải kể đến là "Một cuộc đời", "Ông bạn đẹp", "Núi Orion"... Các tác phẩm đã ca ngợi cuộc đấu tranh chống xâm lược và vạch trần sự thật xấu xa của giai cấp tư sản, quý tộc đương thời. Các tác phẩm của ông cô đúc, sâu sắc được diễn đạt bằng một vǎn phong hết sức trong sáng, giản dị, tự nhiên, tinh luyện. Môpátxǎng mất ngày 6-7-1893.