Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm Accredo Asia | |||
Laboratory: | Accredo Asia laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Accredo Asia | |||
Organization: | Accredo Asia Co.,ltd | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Mechanical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Thanh Tùng | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Lê Thanh Tùng | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | ||
| Lê Hoàng Giang | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1266 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/01/2026 | |
Địa chỉ/ Address: Số 28, đường 32, KCN VISP 2A, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương No 28- Street 32, Vsip Industrial Park 2A, Bac Tan Uyen District, Binh Duong Province | |
Địa điểm/Location: Số 28, đường 32, KCN VISP 2A, Huyện Bắc Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương No 28- Street 32, Vsip Industrial Park 2A, Bac Tan Uyen District , Binh Duong Province | |
Điện thoại/ Tel: 0274 6251333 | Fax: 0274 6251333 |
E-mail: [email protected] | Website: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Bao bì phức hợp, nhựa Complex packaging, plastic | Xác định hệ số ma sát Determination of coefficients of friction | (0,1 ~ 5) N | LB- WI- 51:2019 (Ref. ASTM D1894-14) |
| Xác định độ bền tách lớp Determination of bonding strength | (0,1 ~ 100) N | LB- WI- 52:2019 (Ref. ASTM D903-98(2017)) ASTM F904-22 | |
| Xác định độ bền đường hàn Determination of sealing strength | (0,1 ~ 200) N | ASTM F88/F88M-21 | |
| Xác định độ bền đứt Determination of tensile strength | (0,1 ~ 200) N | ASTM D882-18 | |
| Xác định độ bền đâm thủng Determination of puncture resistance | (1 ~ 30) N | BS EN 14477:2004 | |
| Xác định độ dày màng nhựa Determination of thickness of plastic film | (10 ~ 300) µm | ASTM D6988 - 21 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Để quyết định cuộc đời mình, ta phải chọn những cánh cửa mà mỗi ngày ta đóng mở. "
Fabricyo Scolari
Sự kiện ngoài nước: Ơnít Milơ Hêminhây (Ernest Miller Hemingway) là nhà vǎn Mỹ nổi tiếng. Ông được giải thưởng Nôben vǎn học nǎm 1945. Là một bác sĩ, ông chỉ học hết trung học rồi đi viết báo. Đại chiến lần thứ nhất bùng nổ, ông tự nguyện tham gia với tư cách là một người cứu thương, và chính ông lại bị thương ở Italia. Sau chiến tranh, ông làm báo viết sách và sống nhiều nǎm ở châu Âu. Sáng tác của ông nhiều thể loại: Tiểu thuyết, truyện ngắn, kịch và được viết với một phong cách độc đáo. Những tác phẩm tiêu biểu của ông "Giã từ vũ khí", (1929)"Những ngọn đồi xanh châu Phi", (1935) "Chết vào buổi chiều", (1932 "Chuộng nguyện hồn ai" (1940) rồi "Ông già và biển cả" v.v... Những nǎm cuối đời ông sống ở Cuba. Nǎm 1961, trong một chuyến trở về Mỹ chữa bệnh ông đã dùng súng sǎn tự sát ở nhà riêng vào ngày 2-7