Phòng Thử Nghiệm Ắc quy

Số hiệu
VILAS - 573
Tên tổ chức
Phòng Thử Nghiệm Ắc quy
Địa điểm công nhận
- Đường số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Đường N2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:20 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
30-03-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử Nghiệm Ắc quy
Laboratory: Laboratory of Battery Testing
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Pin Ắc Quy Miền Nam
Organization: Dry Cell & Storage Battery Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử
Field of testing: Electrical - Electronic
Người quản / Laboratory manager: Nguyễn Văn Toàn
Người có thẩm quyền ký/Approved signatory:
TT/ No Họ và tên/ Name Phạm vi được ký / Scope
Nguyễn Văn Toàn Các phép thử được công nhận tại Địa điểm 1/ Accredited tests at Location 1
Phạm Hoàng Việt Các phép thử được công nhận tại Địa điểm2/ Accredited tests at Location 2
Số hiệu/Code: VILAS 573 Hiệu lực công nhận/Period of Validation: 30/03/2025 Địa chỉ/ Address: 321 Trần Hưng Đạo, Phường Cô Giang, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam 321 Tran Hung Dao Street, Co Giang Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam Địa điểm 1/Location 1: Đường số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam No. 1 Road, Bien Hoa Industrial Zone 1, Bien Hoa city, Dong Nai province, Vietnam Địa điểm 2/Location 2 : Đường N2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam N2 Road, Nhon Trach Textile Industrial Zone, Nhon Trach district, Dong Nai province, Vietnam Điện thoại/Tel: (0251) 3836 116/ 3569 968 Fax: (0251) 3835 546/ 3566 066 Email : [email protected] Website: www.pinaco.com.vn Địa điểm 1/Location 1: Đường số 1, Khu Công Nghiệp Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam No. 1 Road, Bien Hoa Industrial Zone 1, Bien Hoa city, Dong Nai province, Vietnam Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Fiel of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/ range of measurement Phương pháp thử Test method
Ắc quy chì acid (xe hơi) Lead acid battery car Kiểm tra dung lượng 20h Ce 20 hour capacity check Ce Đến/to 1000 Ah IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.1) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.1)
Kiểm tra dung lượng dự trữ Cr,e Reserve capacity check Cr,e - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.2) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.2)
Thử nghiệm tính năng khởi động Cranking performance test Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.3) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.3)
Thử nghiệm chấp nhận nạp Charge acceptance test Đến/to 50 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.4) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.4)
Thử nghiệm bảo toàn nap Charge retention test Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.5) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.5)
Thử nghiệm độ bền đối với acqui Endurance test for batteries Thử nghiệm ăn mòn Corrosion test Thử nghiệm độ bền chu kỳ Endurance in cycle test - IEC 60095-1:2018 TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.6) (Mục 9.6.1.1) (Mục 9.6.2)
Thử nghiệm mức tiêu thụ nước Water consumption test - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.7) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.7)
Thử nghiệm bảo toàn chất điện phân Electrolyte retention test - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.9) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.9)
Tính năng khởi động đối với acqui nạp khan (hoặc nạp bảo quản) sau khi đưa vào kích hoạt Cranking performance for dry-charged (or conserved-charge) batteries after activation Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.10) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.10)
Địa điểm 2/Location 2: Đường N2, Khu công nghiệp Nhơn Trạch, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam N2 Road, Nhon Trach Textile Industrial Zone, Nhon Trach district, Dong Nai province, Vietnam Lĩnh vực thử nghiệm: Điện - Điện tử Fiel of testing: Electrical - Electronic
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested Tên phép thử cụ thể The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
Ắc quy chì acid (xe hơi) Lead acid battery (car) Kiểm tra dung lượng 20h Ce 20 hours capacity check Ce Đến/to 50 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.1) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.1)
Kiểm tra dung lượng dự trữ Cr,e Reserve capacity check Cr,e Đến/to 50 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.2) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.2)
Thử tính năng khởi động nhiệt độ tiêu chuẩn Cranking performance test standard temperature Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.3.1) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.3.1)
Thử chấp nhận nạp Charge acceptance test Đến/to 50 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.4) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.4)
Thử bảo toàn nạp Charge retention test Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.5) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.5)
Thử độ bền đối với acqui Endurance test for batteries - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.6) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.6)
Thử ăn mòn Corrosion test - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.6.1) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.6.1)
Thử độ bền chu kỳ Endurance in cycle test - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.6.3) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.6.3)
Ắc quy chì acid (xe hơi) Lead acid battery (car) Thử mức tiêu thụ nước Water consumption test (1 ~ 60 000) g IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.7) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.7)
Thử bảo toàn chất điện phân Electrolyte retention test - IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.9) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.9)
Thử tính năng khởi động đối với acqui nạp khan (hoặc nạp bảo quản) sau khi đưa vào kích hoạt Cranking performance test for dry-charged (or conserved-charge) batteries after activation Đến/to 1500 A IEC 60095-1:2018 (Mục/Item 9.10) TCVN 7916-1:2008 (Mục/Item 9.10)
Thử dung lượng 20h C20,e 20h rate capacity (C20,e) test Đến/to 50 A JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.1)
Thử dung lượng dự trữ RCe Reserve capacity (RCe) test Đến/to 50 A JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.2)
Thử tính năng khởi động lạnh CCA Cold cranking ampere (CCA) test Đến/to 1500 A JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.3)
Thử kiểm tra độ chấp nhận nạp Charge acceptance test Đến/to 50 A JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.4)
Thử tuổi thọ Light Load Light load endurance test - JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.5.a)
Thử tuổi thọ Heavy Load Heavy load endurance test - JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.5.b)
Thử lưu Charge retention test Đến/to 1500 A JIS D 5301:2019 (Mục/Item 10.10)
Ghi chú/ Notes: - IEC: International Electrotechnical Commission; - JIS D: Japanese Industrial Standards for Automotive engineering
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Chỉ cần một sợi tóc của người yêu cũng đủ để kéo khỏe hơn bốn con bò mộng. "

Tục ngữ Pháp

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây