Phòng Thử nghiệm

Số hiệu
VILAS - 625
Tên tổ chức
Phòng Thử nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền phong
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Số 222 Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:21 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
08-02-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thử nghiệm
Laboratory: Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Nhựa Thiếu niên Tiền phong
Organization: Tien Phong Plastic Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý/ Laboratory manager: Vũ Thị Diệu Thúy
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Ngô Thị Thu Thủy Các phép thử được công nhận/Accredited tests
Nguyễn Thị Thanh Hải
Vũ Thị Diệu Thúy
Số hiệu/ Code: VILAS 625
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 08/ 02/ 2025
Địa chỉ/ Address: Số 222 Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng No. 222 Mac Dang Doanh, Hung Dao ward, Duong Kinh district, Hai Phong city
Địa điểm/Location: Số 222 Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng No. 222 Mac Dang Doanh, Hung Dao ward, Duong Kinh district, Hai Phong city
Điện thoại/ Tel: 0225 3813 979 Fax: 0225 3813 989
E-mail: [email protected] Website: nhuatienphong.vn
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
Ống uPVC uPVC pipes Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength Đến/ To 300 kN TCVN 7434-1:2004 TCVN 7434-2:2004
Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength Đến/ To 300 kN ISO 6259-1:2015 ISO 6259-2:2020
Xác định sự thay đổi kích thước theo chiều dọc Determination of longitudinal reversion - TCVN 6148:2007 (ISO 2505:2005)
Xác định độ bền va đập bên ngoài. Phương pháp va đập vòng tuần hoàn Determination of resistance to external blows. The round-the-clock method - TCVN 6144:2003 (ISO 3127:1994)
Xác định độ bền áp suất bên trong ống Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 800 mm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
Ống và phụ tùng uPVC uPVC pipes and fittings Xác định nhiệt độ hoá mềm Vicat Determination of Vicat softening temperature Max 100 oC TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) TCVN 6147-2:2003 (ISO 2507-2:1995)
Xác định kích thước Determination of dimensions TCVN 6145:2007 (ISO 3126:2005)
Xác định kích thước Determination of dimensions AS/NZS 1462.1:2006
Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 800 mm AS/NZS 1462.6:2008
Phụ tùng uPVC uPVC fittings Thử nén Crush test Đến/To 300 kN EN 802:1994
Phụ tùng uPVC uPVC fittings Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 800 mm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1: 2006) TCVN 6149-3:2009 (ISO 1167-3: 2007)
Xác định độ suy giảm ứng suất ở nhiệt độ cao Determination of stress-relief at high temperature AS/NZS 1462.11:1996
Ống PE PE pipes Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength Đến/To 300 kN TCVN 7434-1:2004 TCVN 7434-3:2004
Xác định độ bền kéo Determination of tensile strength Đến/To 300 kN ISO 6259-1:2015 ISO 6259-3:2015
Xác định tốc độ dòng chảy theo khối lượng Determination of the melt mass-flow rate ISO 1133-1: 2011
Xác định sự thay đổi kích thước theo chiều dọc Determination of longitudinal reversion TCVN 6148:2007 (ISO 2505: 2005)
Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 2 000 mm TCVN 6149-1:2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-2:2007 (ISO 1167-2:2006)
Xác định kích thước Determination of dimensions TCVN 6145: 2007 (ISO 3126:2005)
Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 2 000 mm AS/NZS 1462.6:2008
Phụ tùng nối ống PE làm từ nguyên liệu PE PE fitting made of PE material Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 2 000 mm TCVN 6149-1: 2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-3: 2009 (ISO 1167-3:2007)
Phụ tùng nối ống PE làm từ nguyên liệu PP PE fitting made of PP material Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 110 mm TCVN 6149-1: 2007 (ISO 1167-1:2006) TCVN 6149-3: 2009 (ISO 1167-3:2007)
Ống PPR PPR pipes Xác định sự thay đổi kích thước theo chiều dọc Determination of longitudinal reversion ISO 2505:2005
Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 250 mm ISO 1167-1:2006 ISO 1167-2:2006
Xác định kích thước Determination of dimensions TCVN 6145: 2007 (ISO 3126:2005)
Phụ tùng PPR PPR fittings Xác định độ bền áp suất bên trong Determination of resistance to internal pressure P đến/to 100 bar D đến/to 250 mm DIN 16962-5:2000
Ghi chú / Notes: - AS/NZS: Australian/ New Zealand Standard - DIN: Deutsches Institut für Normung e.V - ISO: International Organization for Standardization
Ra mắt DauGia.Net
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có sự yên bình, nghỉ ngơi và xoa dịu trong nỗi buồn. "

Soren Kierkegaard

Sự kiện ngoài nước: Ngày 14-3-1883, Các Mác (Karl Marx) nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ cách mạng vĩ đại của giai cấp công nhân thế giới đã từ trần. Tên tuổi của C. Mác cùng với Ph. Ǎngghen (Friedries Engels) mãi mãi đi vào lịch sử nhân loại như những người sáng lập ra chủ nghĩa cộng sản khoa học có tác động to lớn và sâu rộng đối với nhân loại tiến bộ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây