Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Testing Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm chuyển giao công nghệ Việt - Đức | ||||
Organization: | Vietnam – German Technology Transfer Center | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Hóa, Thử nghiệm không phá hủy | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical, Non-destructive testing | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Lê Khánh Tường | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lê Khánh Tường | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Nguyễn Anh Tuấn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 986 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/02/2026 | |
Địa chỉ/ Address: Nhà J, số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội J building, No.8 Hoang Quoc Viet street, Cau Giay district, Hanoi city | |
Địa điểm/Location: Nhà J, số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội J building, No.8 Hoang Quoc Viet street, Cau Giay district, Hanoi city | |
Điện thoại/ Tel: 84 (24) 37563026 | Fax: 84 (24) 37563027 |
E-mail: [email protected] | Website: www.hwc.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại Metallic material | Thử kéo, xác định:
| Fmax: 1000 kN | ASTM A370:2021 JIS Z2241:2011 TCVN 197-1:2014 |
| Thử uốn Bend test | Max Ø 28, Dày 30mm | ASTM A370:2021 JIS Z2248:2014 TCVN 198:2008 | |
| Thử độ dai va đập Impact test | Max 406 J Min: -400 C | TCVN 312-1:2007 JIS Z 2242:2018 | |
| Bulong Bolt | Thử kéo, xác định:
| Fmax: 1000 kN | TCVN 1916:1995 ISO 898-1:2013 ASTM F606-21 |
| Đai ốc Nut | Thử tải đai ốc Proof load testing of nuts | Fmax: 1000 kN | TCVN 1916:1995 ISO 898-2:2012 ASTM F606-21 |
| Mối hàn trên thép tấm, thép ống Weld on steel plate and steel pipe | Thử kéo, xác định:
| Fmax: 1000 kN | ASTM BVP Code section IX-2021 AWS D1.1-2020 TCVN 5401:2010 ISO 15614-1:2017 |
| Thử uốn Bend test | Fmax: 1000 kN | ASTM BVP Code section IX-2021 AWS D1.1-2020 TCVN 5401:2010 ISO 15614-1:2017 | |
| Thử độ dai va đập Impact test | Max 406J Min: -400C | TCVN 312-1:2007 TCVN 3939:2007 TCVN 5402:2010 ASTM BVP Code section IX-2021 AWS D1.1-2020 ISO 15614-1:2017 | |
| Kiểm tra tổ chức thô đại Checking of macro structure | - | ASTM BVP Code section IX-2021 AWS D1.1-2020 ISO 15614-1:2017 | |
| Lớp phủ mạ kẽm Zinc Coating | Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp từ Coat thickness measurement. Megletic method | Max 2000 µm | ASTM E376-19 TCVN 5878:2007 |
| Đo chiều dày lớp phủ trên vật liệu không từ - phương pháp dòng điện xoáy | Max 2000 µm | ASTM E 376-19 ASTM B244 - 09 | |
| Thử độ bám dính Adhension test | --- | ASTM A123-17 TCVN 5408:2007 18 TCN 04 -92 TCVN 4392:1986 | |
| Vật liệu kim loại Metallic material | Thử độ cứng Vickers Vickers hardness test | HV5~HV10 | TCVN 258-1: 2007 (ISO 6507-1) |
| Thử độ cứng Rockwell Brinell hardness test | A, B, C | TCVN 257-1: 2007 (ISO 6508-1) | |
| Thử độ cứng Brinell Brinell hardness test | Bi Ø2,5; Ø5; Ø10 Tải (1- 250) kgf | TCVN 256-1: 2007 (ISO 6506-1) |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thép hợp kim thấp Low Alloy Steel | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Determination of chemical ingredients. Spark Atomatic Emission Spectrometry method | C: (0,0025 ~ 1,5) % | ASTM E415–21 TCVN 8998-2018 |
Mn: (0,0005 ~ 2.5) % | ||||
Si: (0,0015 ~ 3,3) % | ||||
P: (0,001 ~ 0,12) % | ||||
S: (0,001 ~ 0,1) % | ||||
Ni: (0,001 ~ 5) % | ||||
Cr: (0,0015 ~ 5) % | ||||
Cu: (0,0015 ~ 1,5) % | ||||
Mo: (0,001 ~ 1.6) % | ||||
V: (0,02 ~ 1) % | ||||
Ti: (0,0005 ~ 0.6) % | ||||
Al: (0,001 ~ 2) % | ||||
Nb: (0,0015 ~ 0,8) % | ||||
Sn: (0,01 ~ 0,25) % | ||||
Co: (0,002 ~ 0,65) % | ||||
| Thép không gỉ Stainless Steel | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Determination of chemical ingredients. Spark Atomatic Emission Spectrometry method | C: (0,07 ~ 2) % | ASTM E1086–14 |
Mn: (0,02 ~ 13) % | ||||
Si: (0,04 ~ 4,3)% | ||||
P: (0,002 ~ 0,05) % | ||||
S: (0,001 ~ 0.07) % | ||||
Ni: (3 ~ 40) % | ||||
Cr: (4 ~ 35) % | ||||
Cu: (0,01 ~ 6,3) % | ||||
Mo: (0,008 ~ 6,8) % | ||||
V: (0,01 ~ 1) % | ||||
Ti: (0,002 ~ 2,2) % | ||||
Al: (0,02 ~ 1) % | ||||
Nb: (0,005 ~ 3,5) % | ||||
W: (0,01 ~ 4,5) % | ||||
Sn: (0.003 - 0.12) % | ||||
Co: (0,02 ~ 0,6) % | ||||
Zn: (0,005 ~ 0,01) % | ||||
| Nhôm và hợp kim nhôm Aluminum and Aluminum alloys | Xác định thành phần hóa học. Phương pháp quang phổ phát xạ chân không Determination of chemical ingredients. Spark Atomatic Emission Spectrometry method | Si: (0,003 ~27) % | ASTM E1251-17 |
Fe: (0,005 ~ 1,6) % | ||||
Cu: (0,001 ~5,5) % | ||||
Mn: (0,001 ~ 1,2) % | ||||
Mg: (0,01 ~ 2,2) % | ||||
Cr: (0,001 ~ 0,35) % | ||||
Ni: (0,005 ~ 1,3) % | ||||
Zn: (0,002 ~ 2,8) % | ||||
Ti: (0,001 ~ 0,35) % | ||||
Pb: (0,01 ~ 0,3) % | ||||
Sn: (0,01 ~ 0,23) % | ||||
Co: (0,001 ~ 0,1) % |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Mối hàn thép Weld steel | Kiểm tra khuyết tật. Phương pháp chụp ảnh phóng xạ (RT) Examination defect. Radiographic testing (RT) | -- | ISO 17636-1:2017 ASME V-Article 2:2021 AWS D1.1:2020 AWS D1.6:2020 |
| Kiểm tra khuyết tật. Phương pháp siêu âm (UT) Examination defect. Ultrasonic testing (UT) | Thickness ≥ 8mm | ISO 17640:2018 ASME V-Article 4:2021 AWS D1.1:2020 TCVN 6735:2018 | |
| Phát hiện vết nứt và bất liên tục. Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (PT) Detecting crack and discontinuities Liquid penetrant testing (PT) | -- | ISO 3452-1:2013 ASTM E165-18 ASME V-Article 6:2021 | |
| Phát hiện vết nứt và bất liên tục. Phương pháp kiểm tra từ tính (MT) Detecting crack and discontinuities. Magnetic particle method (MT) | -- | ISO 17638:2016 ASTM E709-19 ASME V-Article 7:2021 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu bạn không bỏ cuộc, bạn vẫn còn cơ hội. Bỏ cuộc là thất bại lớn nhất. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 14-3-1900 là ngày sinh của nhà thơ hiện đại Hồ Trọng Hiếu, bút danh Tú Mỡ, sinh quán ở Hà Nội. Ông chuyên về lối thơ trào phúng, dí dỏm mà sâu sắc, duyên dáng ý nhị trong từ ngữ điêu luyện. Từ nǎm 1936 ông cộng tác với báo "Phong hoá" ; "Ngày nay" và nhóm "Tự lực vǎn đoàn", đến cách mạng Tháng Tám trong kháng chiến chống Pháp, ông tích cực tham gia, sinh hoạt trong Hội Vǎn hoá nghệ thuật góp phần công sức của mình vào công cuộc cứu nước và xây dựng nền vǎn hoá mới. Tú Mỡ là một nhà thơ trào phúng nổi tiếng của nền vǎn học hiện đại của nước ta, thơ ông mang sắc thái dân tộc hiện đại.