Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm |
Laboratory: | Laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Trung tâm Ứng dụng, Phát triển khoa học – công nghệ và đo lường, chất lượng sản phẩm |
Organization: | Center of Applications, Development of Science - Technology and Measurement Product Quality |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa, Sinh |
Field of testing: | Chemical, Biological |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Nguyễn Minh Hà | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Mạnh Tường | |
| Vy Văn Hạnh |
Địa chỉ / Address: Số 428 đường Hùng Vương, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn No 428 Hung Vuong street, Mai Pha ward, Lang Son city, Lang Son province | |
Địa điểm / Location: Số 428 đường Hùng Vương, xã Mai Pha, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn No 428 Hung Vuong street, Mai Pha ward, Lang Son city, Lang Son province | |
Điện thoại/ Tel: 0253 858 997 | Fax: |
E-mail: | Website: |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải Domestic water, surface water, underground water, wastewater | Xác định pH Determination of pH | 2 ~ 12 | TCVN 6492:2011 |
| Xác định hàm lượng Nitrat Determination of Nitrate content | (0,3 ~ 30) mg/L | HACH Method 8039 (DR 1900) | |
| Xác định hàm lượng amoni Determination of ammonium content | (0,01 ~ 0,5) mg/L | HACH Method 8155 (DR 1900) | |
| Xác định hàm lượng sunfat Determination of sulfate content | (2 ~ 70) mg/L | HACH Method 8051 (DR 1900) | |
| Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (Phương pháp MO) Determination of chloride Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr's method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 (ISO 9297:1989) | |
| Xác định hàm lượng sắt Determination of iron content | (0,02 ~ 3) mg/L | HACH Method 8008 (DR 1900) | |
| Xác định tổng canxi và magiê Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg CaCO3/L | TCVN 6224:1996 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Nước sạch, nước mặt, nước ngầm, nước thải Domestic water, surface water, underground water, wastewater | Định lượng Coliforms Phương pháp nhiều ống Enumeration of Coliforms Multiple tube (most probable number) method | 1,8 MPN/100mL | SMEWW 9221B:2017 |
Định lượng Coliforms chịu nhiệt Phương pháp nhiều ống Enumeration of thermotolerant Coliforms Multiple tube (most probable number) method | 1,8 MPN/100mL | SMEWW 9221E:2017 | ||
| Định lượng Escherichia coli Phương pháp nhiều ống Enumeration of Escherichia coli Multiple tube (most probable number) method | 1,8 MPN/100mL | SMEWW 9221F:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Bạn phải thử, và nếu không thành công, bạn luôn có thể quay trở lại điều trước đó bạn đang làm. "
Jack Ma
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.