Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng thử nghiệm |
Laboratory: | Laboratory |
Cơ quan chủ quản/ | Công ty TNHH Giám định PROQC Việt Nam |
Organization: | The Vietnam PROQC Inspection Company limited |
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Vũ Thị Dung | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests |
| Nguyễn Hữu Nam | Các phép thử dăm gỗ được công nhận/ Accredited wood chip tests |
Địa chỉ/ Address: Ô số 3, Lô A1, khu đô thị mới Cao Xanh - Hà Khánh A, phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | |
Địa điểm/ Location: Ô số 3, Lô A1, khu đô thị mới Cao Xanh - Hà Khánh A, phường Cao Xanh, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | |
Điện thoại/ Tel.: 0904 617 828 | |
E-mail: l[email protected] | Website: http://www.proqc.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested | Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods |
| Than đá và cốc Hard coal & coke | Chuẩn bị mẫu phân tích Preparation of test samples | ISO 13909-4:2016 TCVN 1693:2008 | |
| Xác định độ ẩm toàn phần Phương pháp A2, B2 Determination of total moisture A2, B2 method | Đến/ to 70% | TCVN 172:2019 ISO 589:2008 | |
| Xác định độ ẩm trong mẫu phân tích chung Determination of moisture in general analysis test sample | Đến/ to 45% | TCVN 4919:2007 (ISO 687:2010) | |
| Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung Phương pháp làm khô trong nitơ Determination of moisture in the general analysis test sample Drying in nitrogen method | Đến/ to 45% | TCVN 11152:2015 ISO 11722:2013 | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | 0,2 % | TCVN 173:2011 ISO 1171:2010 | |
| Xác định hàm lượng chất bốc Determination of volatile matter content | Đến/ to 65 % | TCVN 174:2011 ISO 562:2010 | |
| Xác định trị số toả nhiệt toàn phần Phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính giá trị tỏa nhiệt thực Determination of gross calorific value Calorimeter bomb method and calculation of net calorific value. | (52-12.000) cal/g | TCVN 200:2011 ISO 1928:2020 | |
| Xác định hàm lượng lưu huỳnh Phương pháp đo phổ hồng ngoại (IR) Determination of sulfur content IR spectrometry method | Đến/ to 10% | TCVN 8622:2010 ISO 19579:2006 | |
| Than đá và cốc Hard coal & coke | Xác định cỡ hạt Phương pháp sàng Determination of size Sieve method | Đến/ to 100 mm | TCVN 251:2018 ISO 1953:2015 |
| Dăm gỗ Wood chip | Xác định kích cỡ Phương pháp sàng Particle size wood fuels Sieve method | Đến/ to 45mm | SCAN CM 40:1994 Proqc.vn /O.04/ 2022 |
| Xác định độ ẩm Determination of moisture | Đến/ to 80% | SCAN CM 39:1994 Proqc.vn /O.04/ 2022 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Có nghị lực là bản thân đủ lớn để đương đầu với cuộc đời. "
Mary Caroline Richards
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1874, tại Sài Gòn, Triều đình Huế đã ký với Pháp một vǎn bản mang tên "Hiệp ước hoà bình và liên minh" (còn gọi là Hiệp ước Giáp Tuất). Đây là hiệp ước đầu hàng, mà nội dung chính là: Triều đình Huế chính thức công nhận chủ quyền của Pháp ở cả Lục tỉnh Nam Kỳ, Triều đình Huế không được ký hiệp ước thương mại với nước nào khác ngoài Pháp, phải thay đổi chính sách đối với đạo thiên chúa, phải để cho giáo sĩ tự do đi lại và hoạt động trên khắp nước Việt Nam; phải mở cửa sông Hồng, các cửa biển Thị Nại (thuộc Quy Nhơn), Ninh Hải (Hải Dương) và thành phố Hà Nội cho Pháp buôn bán. Tại các nơi đó, Pháp đặt lãnh sự quán và lãnh sự Pháp có quân lính riêng.