Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử nghiệm | |||
Laboratory: | The Testing Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Viện Đổi mới Sáng tạo và Công nghệ - LEFASO | |||
Organization: | Institute of Lefaso Innovation and Technology -LEFASO | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Physical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Ngô Đại Quang | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
| Ngô Đại Quang | Các phép thử được công nhận Accredited tests | ||
| Dương Phong Hoà | |||
| Trần Thị Mỹ Duyên | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1366 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/05/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Phòng 301, tầng 3, Số 160 Hoàng Hoa Thám, phường Thuỵ Khuê, quận Tây Hồ, Tp.Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Phòng 101, Lầu 1, Số 1, xa lộ Trường Sơn, P.An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: 028 73099965 | |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Đế ngoài giầy, vật liệu đế giầy Outsole of shose, shose sole material | Xác định độ dày của vật liệu đế Determination of thickness of soling material and sole units | - | SATRA TM 136: 1996 |
| Xác định độ uốn gấp Ross Determination of Ross flex test – resistance to cut growth on flexing | - | SATRA TM 60: 2020 | |
| Xác định khả năng chống lại sự uốn gập Uốn gập kiểu Bennewart Flexing Determination of resistance – Bennewart Flexing | - | SATRA TM 161: 2004 | |
| Gót giày nữ Heel of ladies’ shoes | Xác định độ bền gót giày Determination of Fatigue resistance for shoe heels | - | SATRA TM 21: 2017 |
| Da, Mũ giày và lót Leather, Uppers and lining | Xác định độ thấm hơi nước Determination of Water Vapor Permeability | (0,1 – 50) mg/cm2/hr | SATRA TM 172: 1993 |
| Giày thành phẩm Completed footwear | Xác định gập chống thấm Determination of dynamic foot water penetration | - | SATRA TM 230: 2017 |
| Mũ giày Uppers | Xác định độ chống thấm nước Determination of Resistance to water penetration | - | SATRA TM 34: 2019 |
| Vật liệu dệt, sợi, vải và sản phẩm dệt Textile materials, yarn, fabric and textile products | Xác định độ bền màu mồ hôi Determination of Colour fastness to perspiration | Cấp/scale (1~5) | ISO 105 E04: 2013 |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thử nghiệm | |||
Laboratory: | The Testing Laboratory | |||
Cơ quan chủ quản: | Viện Đổi mới Sáng tạo và Công nghệ - LEFASO | |||
Organization: | Institute of Lefaso Innovation and Technology -LEFASO | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Physical | |||
Người quản lý/ Laboratory manager: Ngô Đại Quang. | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||
1. | Ngô Đại Quang | Các phép thử được công nhận Accredited tests | ||
2. | Dương Phong Hoà | |||
3. | Trần Thị Mỹ Duyên | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1366 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/05/2024 | |
Địa chỉ/ Address: Phòng 301, tầng 3, Số 160 Hoàng Hoa Thám, phường Thuỵ Khuê, quận Tây Hồ, Tp.Hà Nội | |
Địa điểm/Location: Phòng 101, Lầu 1, Số 1, xa lộ Trường Sơn, P.An Bình, Tp. Dĩ An, Tỉnh Bình Dương | |
Điện thoại/ Tel: 028 73084084 | |
E-mail: [email protected] |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| Da giày,Vật liệu đếFootwear,SoleMaterials | Xác định độ bền mài mòn sử dụng trống xoay tròn Determination of abrasion resistance using a rotating cylindrical drum device | - | SATRA TM174:2016 |
| Xác định thử nén vật liệu Determination of compression | - | ISO 815-1 :2014 | |
| Giày dép, mũgiày, lót và tấm lót giàyFootwear, Uppers, insolesand shoe insoles | Xác định độ bền màu với ma sát Determination of Colour fastness to Rubbing | 0.5 grade/ Grade 1 ~ 5 | SATRA TM173:1995 |
| Vật liệu daLeather material | ISO 11640:2018 | ||
| Vật liệu dệt và da Textilematerials and Leather | SATRA TM167:2017 AATCC TM8:2016 | ||
| Da giày, Vật liệu da và đếtrong Footwear, Leathermaterial and insole materials | Xác định độ dày Determination of thickness | - | SATRA TM1:2013 |
| Vật liệu dệt và cao su Textilematerials and rubber | - | SATRA TM27:2018 | |
| Giày dép, Vật liệu daFootwear, Leathermaterials | Xác định độ bền xé rách Phương pháp Baumann Determination of Tear strength Baumann method | 0.1N/ đến/to 5000 N | TM 162:2017 ISO 3377-2:2016 ASTM D2212:00 (2015) |
| Giày dép, Vật liệu daFootwear, Leathermaterials | Xác định độ bền kéo đứt và độ dãn dài kéo đứt Determination of Tensile and elongation for leather | 0.1N/ đến/to 5000 N | SATRA TM43:2000 ISO 3376:2011 ASTM D2209:2015 |
| Giày dép, Đế ngoài, vật liệu đế Footwear, Outsole, sole materials | ISO 37:2017 (Type1 and 2) DIN EN 12803:2000 (Type 1 and 2) | ||
| Da, vật liệu da có lớp phủ Leather, coated leather material | Xác định Độ bám dính của lớp phủ Determination of Adhesion of finish | - | ISO 11644:2009 |
| Giày dép, Vật liệu daFootwear, leathermaterials | Xác định Độ bền bong tróc của các liên kết đế giày Determination of Peel strengh of footwear sole bonds | 0.1N/ đến/to 5000 N | TM 411:2019 |
| Vật liệu da, mũ giày Leather material, shoe caps | Xác định Độ bền bẻ gập Determination of Flexing resistance | SATRA TM 55:1999 | |
| Vật liệu vải, vải phủ và da Fabric materials, cover fabrics and leather | Xác định Độ mài mòn Phương pháp Martindale Determination of Abrasion resistance Martindale method | SATRA TM31:2014 | |
| Giày thành phẩmCompleted footwear | Xác định độ kháng gập của giày và đế Determination of Resistance of footwear flexing | - | SATRA TM92:2016 SATRA TM 77:2017 |
| Cao su, nhựa đế ngoài, vật liệu đế Rubbers and plastics outsole, solingmaterials | Xác định Tỉ trọng Determination of Density | 0.1 ~ 50 mg/m3 | SATRA TM 134:1998(2010) |
| Cao su, nhựaRubber, plastic | Xác định độ cứng Determination of durometer Hardness (Shore A,C) | SATRA TM 205:1999 | |
| Vật liệu daLeathermaterials | Xác định pH Determination of pH | 2~12 | ISO 4045:2014 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tiền lương của bạn không phải là trách nhiệm của người thuê bạn, nó là trách nhiệm của bạn. Người thuê bạn không thể điều khiển giá trị của bạn, nhưng bạn có thể. "
Jim Rohn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.