Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm |
Laboratory: | Testing laboratory |
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Công nghệ và Kỹ thuật Hatico Việt Nam |
Organization: | Hatico Viet Nam engineering and technology joint stock company |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa |
Field of testing: | Chemical |
Người quản lý: | Đỗ Thị Duyên |
Laboratory manager: | |
Người có thẩm quyền ký: | |
Approved signatory: |
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Đỗ Thị Duyên | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | |||
2. | Nguyễn Văn Hòa | ||||
3. | Nguyễn Văn Sơn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 1349 | |||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 19/03/2024 | |||||
Địa chỉ/ Address: Số 45, ngách 14/20 ngõ 214, đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Hà Nội | |||||
Địa điểm/Location: số 3, ngách 134/44/9, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |||||
Điện thoại/ Tel: 093 617 5507 | Fax: | ||||
E-mail: [email protected] | Website: | ||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
1 | Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước mưa, nước sạch, nước đá, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai Surface water, ground water, wastewater, rain water, domestic water, ice water, mineral water, bottled water | Xác định pH Determination of pH value | 2~12 | TCVN 6492:2011 |
2 | Nước mặt, nước dưới đất, nước sạch Surface water, ground water, domestic water | Xác định hàm lượng tổng Canxi và magie Phương pháp chuẩn độ EDTA Determination of the sum of calcium and magnesium EDTA titrimetric method | 5 mg/L | TCVN 6224:1996 |
3 | Xác định hàm lượng Canxi Determination of calcium content | 2 mg/L | TCVN 6198:1996 | |
4 | Xác định hàm lượng Magie Determination of magnesium content | 3 mg/L | TCVN 6224:1996 TCVN 6198:1996 | |
5 | Xác định hàm lượng sunfat Determination of sunfate content | 36 mg/L | TCVN 6200:1996 | |
6 | Nước thải, nước sinh hoạt, nước đá Wastewater, domestic water, ice water | Xác định hàm lượng Clo tổng (dư) Determination of total (residual) chlorine content | 0,15 mg/L | TCVN 6225-1:2012 |
7 | Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước mưa, nước biển, nước sạch Surface water, ground water, wastewater, rain water, sea water, domestic water | Xác định hàm lượng Amoni Determination of ammonium content | 0,07 mg/L | SMEWW 4500-NH3 F:2017 |
8 | Xác định hàm lượng Sắt Phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10-Phenantrolin Determination of Iron content Spectrometric method using 1,10-phenantroline | 0,09 mg/L | TCVN 6177:1996 | |
9 | Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước mưa, nước sạch Surface water, ground water, wastewater, rain water, domestic water | Xác định hàm lượng Nitrit Determination of Nitrite content | 0,02 mg/L | TCVN 6178:1996 |
10 | Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước mưa, nước biển, nước sạch, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai Surface water, ground water, wastewater, rain water, sea water, domestic water, mineral water, bottled water | Xác định hàm lượng Florua Phương pháp SPANDS Determination of Fluoride content SPANDS method | 0,04 mg/L | SMEWW 4500-F D:2017 |
11 | Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước sạch, Surface water, ground water, rain water, domestic water | Xác định hàm lượng Nitrat Phương pháp trắc phổ dùng axit sunfosalixylic Determination of Nitrate content Spetrometric method using sulfosalicylic acid | 0,03 mg/L | TCVN 6180:1996 |
12 | Nước mặt, nước dưới đất, nước mưa, nước sạch Surface water, ground water, rain water, domestic water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ Bạc Nitrat với chỉ thị Cromat (phương pháp Mo) Determination of chloride content Silver nitrate titration method with chromate indicator (Mohr’smethod) | 7,0 mg/L | TCVN 6194:1996 |
13 | Nước mặt, nước dưới đất, nước thải, nước biển, Nước sạch, nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai Surface water, ground water, wastewater, sea water, domestic water, mineral water, bottled water | Xác định hàm lượng Xyanua (CN-) Determination of CN- content | 5,7 µg/L | SMEWW 4500-CN E:2017 |
14 | Xác định hàm lượng Mangan (Mn) Determination of Mn content | 0,087 mg/L | SMEWW 3500-Mn:2017 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Sự trì trệ sinh ra nghi ngờ và sợ hãi. Hành động sinh ra lòng tự tin và can đảm. Nếu bạn muốn chinh phục nỗi sợ, đừng ngồi ở nhà và nghĩ về điều đó. Hay ra ngoài và bận rộn. "
Dale Carnegie
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.