Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | |
Laboratory: | Testing Laboratory | |
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH Tư Vấn Thiết Kế & Kỹ Thuật Cơ Khí Hàng Hải AMI | |
Organization: | AMI Engineering & Fabrication Company Limited | |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ, Không phá hủy (NDT) | |
Field of testing: | Mechanical, Non Destructive Testing | |
Người quản lý/ Laboratory manager: Lê Anh Tuấn | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lê Quý Mạnh | Các phép thử được công nhận/ Accreditation tests |
| Lê Anh Tuấn | |
| Nguyễn Ngọc Thanh Hùng |
Số hiệu/ Code: VILAS 1482 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 22/02/2026 | |
Địa chỉ/ Address: 43/18 Phạm Ngọc Thạch, Phường 9, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu 43/18 Pham Ngoc Thach St., Ward 9, Vung Tau city, Ba Ria-Vung Tau province | |
Địa điểm/Location: 973 Đường 30/4, Phường 11, Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 973, 30/4 street, Ward 11, Vung Tau city, Ba Ria-Vung Tau province | |
Điện thoại/ Tel: 0254 3 810 500 | Fax: 0254 3 810 577 |
E-mail: [email protected] | Website: www.amiengineering.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Công ten nơ đi biển Offshore container | Thử tải trọng (x) Proof Load Test | Đến 25 tấn Up to 25 tonnes | QT AMI-PTN-TBN (2022) Phần/ Part 1 |
| Dây cáp thép, Dây xích, Cáp vải nhân tạo Wire rope sling, Chain sling, Man-made fiber sling | Thử tải trọng (x) Proof Load Test | Đến 50 tấn Up to 50 tonnes | QT AMI-PTN-TBN (2022) Phần/ Part 2; 3; 4 |
| Ma ní, Khuyên treo, Cụm khuyên treo, Tăng đơ, Kẹp tấm, Kẹp dầm Shackle, Master link, Master link Assembly, Turnbuckle, Plate clamp, Beam clamp | Thử tải trọng (x) Proof Load Test | Đến 50 tấn Up to 50 tonnes | QT AMI-PTN-TBN (2022) Phần/ Part 5; 7; 9; 10 |
| Xà nâng, càng nâng co mở, giá nâng Lifting beam, Lifting spreader, Lifting frame | Thử tải trọng (x) Proof Load Test | Đến 50 tấn Up to 50 tonnes | QT AMI-PTN-TBN (2022) Phần/ Part 8 |
| Pa lăng xích kéo tay/ lắc tay, Pa lăng xích điện/ khí Manual operated chain/ Lever hoist, Electric/Air powered chain hoist | Thử tải trọng (x) Proof Load Test | Đến 50 tấn Up to 50 tonnes | QT AMI-PTN-TBN (2022) Phần/ Part 11 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Vật liệu kim loại và mối hàn Metallic materials and welds | Phát hiện khuyết tật và bất liên tục (x) Phương pháp kiểm tra thẩm thấu chất lỏng (PT) Detecting defect and discontinuities Liquid Penetrant Testing (PT) | -- | QT AMI-QHSE-PT (2022) |
| Phát hiện khuyết tật và bất liên tục (x) Phương pháp kiểm tra từ tính (MT) Detecting defect and discontinuities Magnetic Particles Testing (MT) | -- | QT AMI-QHSE-MT (2022) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Trong tất cả sự chia sẻ, thì sự chia sẻ tinh thần là quý giá nhất. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1960, trong cao trào "Đồng khởi" của Bến Tre, lần đầu tiên, hơn 5.000 phụ nữ gồm đủ các thành phần, đủ mọi lứa tuổi của các xã Phước Hiệp, Bình Khánh, Định Thuỷ, Đa Phước Hội, An Định, Thành Thới họp thành một đoàn người đội khǎn tang, mặc áo rách, bồng con, kéo vào quận Mỏ Cày, đòi chấm dứt chiến tranh, đòi bồi thường tính mạng, đòi trừng trị bọn ác ôn ở Phước Hiệp. Bè lũ Mỹ - Diệm rất sợ lực lượng hùng hậu này và chúng đã phải gọi là "Đội quân tóc dài".