Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | |
Laboratory: | Laboratory | |
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai | |
Organization: | Vicem Hoang Mai Cement Joint Stock Company | |
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liệu xây dựng | |
Field of testing: | Civil Engineering | |
Người quản lý: | Lưu Văn Kiểm | |
Laboratory manager: | ||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope |
| Lưu Văn Kiểm | Các phép thử được công nhận/ Accreditation tests |
| Lê Văn Hiệp |
Số hiệu/ Code: VILAS 949 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Khối 7, Phường Quỳnh Thiện, Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An Block 7, Quynh Thien Ward, Hoang Mai Town, Nghe An Province | |
Địa điểm/Location: Khối 7, Phường Quỳnh Thiện, Thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An Block 7, Quynh Thien Ward, Hoang Mai Town, Nghe An Province | |
Điện thoại/ Tel: 098 635 7313 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: www.ximanghoangmai.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Xi măng, clinker/ Cement, clinker | Xác định hàm lượng SiO2 (không bao gồm SiO2 hòa tan) Phương pháp khối lượng Determination of Silicon dioxide (SiO2) content (excluding dissolved silicon dioxide) Mass method | TCVN 141:2008 | |
| Xác định hàm lượng Al2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Aluminum oxide (Al2O3) content Titrimetric method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng Fe2O3 Phương pháp chuẩn độ Determination of Ferric oxide (Fe2O3) content Titrimetric method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng CaO Phương pháp chuẩn độ Determination of Calcium oxide (CaO) content Titrimetric method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng MgO Phương pháp chuẩn độ Determination of Magnesium oxide (MgO) content Titrimetric method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng SO3 Phương pháp khối lượng Determination of Sulfur trioxide (SO3) content Mass method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng CaO tự do Phương pháp chuẩn độ Determination of Free limestone (CaO) content Titrimetric method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng mất khi nung Phương pháp khối lượng Determination of loss on Ignition content Mass method | TCVN 141:2008 | ||
| Xác định hàm lượng cặn không tan Phương pháp khối lượng Determination of insoluble Residue content Mass method | TCVN 141:2008 | ||
| Xi măng, clinker/ Cement, clinker | Xác định cường độ chịu nén Determination of Compressive strength | Pmax = 500 kN | TCVN 6016:2011 (ISO 679:2009) |
| Xác định thời gian đông kết Determination of time for setting | TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) | ||
| Xác định độ ổn định thể tích Phương pháp Le chatelier Determination of volume stability Le chatelier method | TCVN 6017:2015 (ISO 9597:2008) | ||
| Xác định độ mịn sót sàng Phương pháp khối lượng/ Determination of the fineness of the sieve Mass method | (0.01~30) % | TCVN 4030:2003 (EN 196-6:1989) | |
| Xác định bề mặt riêng Blaine Determination of Blaine method | (2000~6000) cm2/g | TCVN 4030:2003 (EN 196-6:1989) | |
| Clinker | Xác định độ ẩm Phương pháp khối lượng Determination of moisture Mass method | (0.01~10) % | TCVN 7024:2013 |
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Xi măng Vicem Hoàng Mai | ||||
Organization: | Vicem Hoang Mai Cement Joint Stock Company | ||||
Người quản lý: | Lưu Văn Kiểm | ||||
Laboratory manager: | |||||
Người có thẩm quyền ký: | |||||
Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Lưu Văn Kiểm | Các phương pháp lấy mẫu được công nhận/ Accredited sampling method | |||
| Lê Văn Hiệp | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 949 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 29/11/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Khối 7, Phường Quỳnh Thiện, Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An/ Block 7, Quynh Thien Ward, Hoang Mai Town, Nghe An Province | |
Địa điểm/Location: Khối 7, Phường Quỳnh Thiện, Thị xã Hoàng Mai, Nghệ An/ Block 7, Quynh Thien Ward, Hoang Mai Town, Nghe An Province | |
Điện thoại/ Tel: 098 635 7313 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: www.ximanghoangmai.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được lấy/ Name of sampling Materials or product | Phương pháp lấy mẫu/ The name of sampling method |
| Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử Methods of talking and preparing samples of cement | TCVN 4787:2009 (EN 196-7:2007) |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hạnh phúc: tài khoản ngân hàng tốt, người đầu bếp tốt và khả năng tiêu hóa tốt. "
Jean Jacques Rousseau
Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.