Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng Thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Testing laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần Sơn Hải Phòng | ||||
Organization: | Hai Phong Paint Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Cơ, Hóa | ||||
Field of testing: | Mechanical, Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Hoàng Thị Thu | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Hoàng Thị Thu | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
| Nguyễn Trung Thành | ||||
| Phạm Thị Thoan | ||||
| Nguyễn Thành Trung | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 031 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 24/ 03/ 2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 21, Đường 208, xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | |
Địa điểm/Location: Số 21, Đường 208, xã An Đồng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | |
Điện thoại/ Tel: 02253. 570271 | Fax: 02253.571053 |
E-mail: [email protected] | Website: http://www.sonhaiphong.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Chất tạo màng Binder | Xác định trị số axit Determination of acid value | JIS K 5601-2-1:1999 | |
| Màng sơn, vecni Dry film, varnishes | Xác định độ bền với chất lỏng Determination of resistance to liquids | JIS K 5600-6-1:2016 | |
| Sơn, vecni Paint, varnishes | Xác định thời gian khô Determination of dry time | JIS K 5600-1-1:1999 | |
| Xác định thời gian sống Determination of Pot life | JIS K 5600-2-6: 2016 | ||
| Sơn, vecni, và các chất liên quan Paint, varnishes, and related matter | Xác định hàm lượng chất không bay hơi Determination of nonvolatile content | JIS K 5601-1-2:2008 | |
| Màng sơn Dry film | Xác định chống ăn mòn qua tủ phun muối (Qfog) Determination of resistance using salt spray (Fog) | ASTM D1654-08(2016)e1 ASTM B117 – 19 |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Màng sơn Dry film | Xác định độ dày màng sơn khô Determination of film thickness | JIS K 5600-1-7:2014 | |
| Xác định độ cứng. Phương pháp bút chì Determination of hardness. Pencil test | 6B ~ 6F | ASTM D3363 – 20 | |
| Xác định giá trị độ bóng ở 20°, 60° và 85° Determination of gloss value at 20°, 60° and 85° | TCVN 2101:2016 | ||
| Xác định độ bám dính (Pull-off). Determination of pull-off strength | ASTM D4541 - 17 | ||
| Xác định độ bền bám dính bằng thử cắt ô Determination of adhesion by Cross-cut test | TCVN 2097:2015 | ||
| Xác định độ bền bóng qua tủ gia tốc thời tiết (QUV) Determination of gloss after fluorescent UV-condensation Exposures | ASTM D4587-11(2019)e1 TCVN 2101:2016 | ||
| Sơn Paint | Xác định độ phủ Determination of hiding power | TCVN 2095:1993 | |
| Xác định phần trăm thể tích chất không bay hơi Determination of percentage volume of non-volatile matter | ISO 3233-1:2019 | ||
| Xác định độ mịn Determination of fineness of grind | TCVN 2091:2015 | ||
| Sơn, vecni Paint, varnishes | Xác định độ nhớt. Phương pháp cốc chảy Determination of viscosity Flow cup method | JIS K 5600-2-2:1999 (Mục 3/Clause 3) | |
| Xác định khối lượng riêng Determination of density | JIS K 5600-2-4:2014 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Người chuyển núi bắt đầu bằng việc dỡ những hòn đá nhỏ. "
William Faulkner
Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.