Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | |||||||
Laboratory: | Testing Laboratory | |||||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty cổ phần Việt - Pháp sản xuất thức ăn gia súc (Proconco) | |||||||
Organization: | Vietnamese - French Cattle Feed Joint Stock Company (Proconco) | |||||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | |||||||
Field of testing: | Chemical | |||||||
Người quản lý: | Trần Viết Thăng | |||||||
Laboratory manager: | Tran Viet Thang | |||||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | ||||||
| Trần Viết Thăng | Các phép thử được công nhận/ Accredited tests | ||||||
| Ngô Hiếu Thảo Duyên | Các phép thử Hoá được công nhận/ Accredited chemical tests | ||||||
Số hiệu/ Code: VILAS 622 | ||||||||
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 05/04/2025 | ||||||||
Địa chỉ/ Address: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | ||||||||
Road number 9, Bien Hoa 1 Industrial Zone, Bien Hoa city, Dong Nai province | ||||||||
Địa điểm/Location: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên Hòa 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | ||||||||
Road number 9, Bien Hoa 1 Industrial Zone, Bien Hoa city, Dong Nai province | ||||||||
Điện thoại/ Tel: (+84) 2513 833 472 | ||||||||
E-mail: [email protected] | Website: www.conco.com.vn | |||||||
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi Material and animal feeding stuffs | Xác định độ ẩm và chất bay hơi Determination of moiture and other volatile matter content | 0.04% | TCVN 4326:2001 |
| Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô Phương pháp Kjeldahl Determination of nitrogen content and calculation of crude protein content Kjeldahl method | 1.63% | TCVN 4328-1:2007 | |
| Xác định hàm lượng béo thô Determination of crude fat content | 0.07% | ANKOM Technology XT 10 (Ref: AOCS Standard procedure Am 5-04:2017) | |
| Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude fiber content | 0.1% | ANKOM Technology A2000 (Ref: AOCS Standard Procedure Ba 6a-05:2012) | |
| Xác định hàm lượng canxi Determination of calcium content | 0.12% | TCVN 1526-1:2007 | |
| Xác định hàm lượng photpho Determination of phosphorus content | 0.1% | TCVN 1525:2001 | |
| Xác định hàm lượng Natri clorua Determination of Sodium chloride content | 0.1% | AOAC 969.10 | |
| Xác định hàm lượng tro thô Determination of crude ash content | 0.04% | TCVN 4327:2007 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric Determination of ash insoluble in hydrochloric acid | 0.04% | TCVN 9474:2012 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Cái gọi là duyên phận, chính là trong ngàn vạn người gặp được người cần gặp là anh, trong ngàn vạn năm, giữa mênh mông hoang hoải vô tận của thời gian, không sớm một bước cũng không muộn một bước. "
Tuyết Ảnh Sương Hồn
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.