Phòng Thử nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1108
Tên tổ chức
Phòng Thử nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty cổ phần Global Farm
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Lô F17-F18 đường số 3, KCN Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:27 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
27-05-2024
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm
Laboratory: Testing Laboratory
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Global Farm
Organization: Global Farm Joint Stock Company
Lĩnh vực thử nghiệm: Hóa
Field of testing: Chemical
Người quản lý / Laboratory manager: Trần Đức An
Người có thẩm quyền ký / Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
1. Trần Đức An Các phép thử được công nhận/ All accredited tests
Số hiệu / Code: VILAS 1108 Hiệu lực công nhận / Period of Validation: 27/05/2024 Địa chỉ / Address: Lô F17-F18 đường số 3, KCN Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Đia điểm / Location: Lô F17-F18 đường số 3, KCN Đức Hòa 3, xã Đức Lập Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An Điện thoại / Tel: 027 2629 1188 Fax: 072 377 8152 Website: globalfarmvn.com Lĩnh vực thử nghiệm: Hoá Field of testing: Chemical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử/ Test method
1. Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides Xác định hàm lượng Chlorfenapyr Phương pháp GC-FID Determination of Chlorfenapyr content GC-FID method 1% TC 10/GC: 2017
2. Xác định hàm lượng Imidacloprid Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Imidacloprid content HPLC-UV/Vis method 1% TCVN 11730: 2016
3. Xác định hàm lượng Isoprothiolane Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Isoprothiolane content HPLC-UV/Vis method 1% TC 38/LC: 2017
4. Xác định hàm lượng Niclosamide Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Niclosamide content HPLC-UV/Vis method 1% TC 42/LC: 2017
5. Xác định hàm lượng Permethrin Phương pháp GC-FID Determination of Permethrin content GC-FID method 1% TC 48/GC: 2017
6. Xác định hàm lượng Pretilachlor Phương pháp GC-FID Determination of Pretilachlor GC-FID method 1% TC 81/GC: 2018
7. Xác định hàm lượng Propanil Phương pháp GC-FID Determination of Propanil content GC-FID method 1% TC 64/GC: 2018
8. Xác định hàm lượng Azoxystrobin Phương pháp GC-FID Determination of Azoxystrobin content GC-FID method 1% TC 03/GC: 2017
9. Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides Xác định hàm lượng Buprofezin Phương pháp GC-FID Determination of Buprofezin content GC-FID method 1% TCVN 9477:2012
10. Xác định hàm lượng Chlorpyrifos ethyl Phương pháp GC-FID Determination of Chlorpyrifos ethyl content GC-FID method 1% TC 12/GC: 2017
11. Xác định hàm lượng Tebuconazole Phương pháp GC-FID Determination of Tebuconazole content GC-FID method 1% TC 55/GC: 2017
12. Xác định hàm lượng Emamectin benzoate Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Emamectine benzoate content HPLC-UV/Vis method 1% TCCS 66: 2013/BVTV
13. Xác định hàm lượng Nitenpyram Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Nitenpyram content HPLC-UV/Vis method 1% TCCS 74:2013/BVTV
14. Xác định hàm lượng Pymetrozine Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Pymetrozine content HPLC-UV/Vis method 1% TC 50/LC: 2017
15. Xác định hàm lượng Acetamiprid Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Acetamiprid content HPLC-UV/Vis method 1% TC 02/LC: 2017
16. Xác định hàm lượng Benfuracarb Phương pháp GC-FID Determination of Benfuracarb GC-FID method 1% TC 72/GC: 2017
17. Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides Xác định hàm lượng Butachlor Phương pháp GC-FID Determination of Btachlor content GC-FID method 1% TCCS 08: 2006
18. Xác định hàm lượng Chlorfluazuron Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Chlorfluazuron content HPLC-UV/Vis method 1% TC 11/LC: 2017
19. Xác định hàm lượng Diafenthiuron Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Diafenthiuron content HPLC-UV/Vis method 1% TCCS 38: 2012/BVTV
20. Xác định hàm lượng Dinotefuran Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Dinotefuran content HPLC-UV/Vis method 1% TCCS 12/CL: 2006
21. Xác định hàm lượng Fenobucarb Phương pháp GC-FID Determination of Fenobucarb content GC-FID method 1% TC 22/GC: 2017
22. Xác định hàm lượng Flufiprole Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Flufiprole content HPLC-UV/Vis method 1% TC 28/LC: 2017
23. Xác định hàm lượng Gibberellic acid Phương pháp HPLC-UV/Vis Determination of Gibberellic acid content HPLC-UV/Vis method 1% TC: 10/2002-CL
24. Xác định hàm lượng Fenclorim Phương pháp GC-FID Determination of Fenclorim content GC-FID method 1% TC 21/GC: 2017
25. Xác định hàm lượng Metaldehyde Phương pháp GC-FID Determination of Metaldehyde content GC-FID method 1% TC 98/GC: 2019
26. Thuốc bảo vệ thực vật Pesticides Xác định hàm lượng Paclobutrazol Phương pháp GC-FID Determination of Paclobutrazol content GC-FID method 1% TC 45/GC: 2017
27. Xác định hàm lượng Abamectin Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Abametine content HPLC-UV/Vis method 1% TCVN 9475:2012
28. Xác định hàm lượng Cyhalofop butyl Phương pháp GC-FID Determination of Cyhalofop butyl content GC-FID method 1% TC 01/CL: 2004
29. Xác định hàm lượng Difenoconazole Phương pháp GC-FID Determination of Difenoconazole content GC-FID method 1% TC: 03/2003-CL
30. Xác định hàm lượng Fenoxanil Phương pháp GC-FID Determination of Fenoxanil content GC-FID method 1% TCCS 3:2009/BVTV
31. Xác định hàm lượng Hexaconazole Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Hexaconazole content HPLC-UV/Vis method 1% TCVN 8381:2010
32. Xác định hàm lượng Kasugamycin Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Kasugamycin content HPLC-UV/Vis method 1% TCCS 21:2011/BVTV
33. Xác định hàm lượng Thiosultap sodium (Nereistoxin) Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Thiosultap sodium (Nereistoxin )content HPLC-UV/Vis method 1% TC 09/CL:2007
34. Thuốc bảo vệ thực vật Pesticide Xác định hàm lượng Oxolinic acid Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Oxolinic acid content HPLC-UV/Vis method 1% TCVN 10164 :2013
35. Xác định hàm lượng Profenofos Phương pháp GC-FID Determination of Profenofos content GC-FID method 1% TCVN 10987:2016
36. Xác định hàm lượng Propiconazole Phương pháp GC-FID Determination of Propiconazole content GC-FID method 1% TCVN 11733:2016
37. Xác định hàm lượng Tricyclazole Phương pháp HPLC-UV/VisDetermination of Tricyclazole content HPLC-UV/Vis method 1% TC 08/2002-CL
38. Xác định tỷ suất lơ lửng Determination of suspensibility TCVN 8050:2016
39. Xác định độ bọt Determination of persistent foam TCVN 8050:2016
Chú thích/ Note:
  • TCCS, TC…-CL: Tiêu chuẩn của Cục Bảo vệ thực vật/ Method of Plan Protection Department
  • TC…/GC, LC: yyyy: Phương pháp do phòng thí nghiệm xây dựng/ Laboratory developed method
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Cách để bắt đầu là ngừng nói và bắt tay vào việc. "

Walt Disney

Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1945, Tổng Bộ Việt Minh phát "Hịch kháng Nhật cứu nước". Nội dung vạch rõ: Giặc Nhật là kẻ thù số 1 và báo trước rằng cách mạng nhất định thắng lợi. Lời hịch kêu gọi: Giờ kháng Nhật cứu nước đã đến. Kịp thời nhằm theo lá cờ đỏ sao vàng nǎm cánh của Việt Minh. Cách mạng Việt Nam thành công muôn nǎm. Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà muôn nǎm.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây