Phòng thử nghiệm

Số hiệu
VILAS - 1284
Tên tổ chức
Phòng thử nghiệm
Đơn vị chủ quản
Công ty TNHH IMV Techno Việt Nam
Lĩnh vực
Địa điểm công nhận
- Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu Công nghiệp Thăng Long, Xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:29 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
11-03-2026
Tình trạng
Hoạt động
Chi tiết
DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng 10 năm 2023 của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 1/2 Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm Laboratory: Testing LAB Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH IMV Techno Việt Nam Organization: IMV Techno Vietnam Co., LTD. Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical Người quản lý/ Laboratory manager: Mr. Sugiyama Haruki Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory : TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope 1. Mr. Sugiyama Haruki Các phép thử được công nhận/ Accredited tests 2. Đinh Văn Tụ 3. Hoàng Văn Huỳnh Số hiệu/ Code: VILAS 1284 Hiệu lực công nhận/ period of validation: Từ /10/2023 đến 11/03/2026 Địa chỉ / Address: Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu công nghiệp Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh, Hà Nội Địa điểm / Location: Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu công nghiệp Thăng Long, xã Võng La, huyện Đông Anh, Hà Nội Điện thoại/ Tel: (+84) 24 3956 0777 Fax: (+84) 24 3956 0111 E-mail: [email protected] Website: http://www.imv-tv.com DANH MỤC PHÉP THỬ ĐƯỢC CÔNG NHẬN MỞ RỘNG LIST OF ACCREDITED TESTS EXTENDED VILAS 1284 AFL 01/12 Lần ban hành/Issued No: 3.00 Soát xét/ngày/ Revised/dated: Trang/Page: 2/2 Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of Testing: Mechanical TT Tên sản phẩm, vật liệu thử Materials or products tested Tên phương pháp thử cụ thể The Name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) / Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test methods 1. Vỏ ngoài của linh kiện, trang thiết bị điện - điện tử trên phương tiện giao thông vận tải, Outer shells of components, electrical and electronic equipment on road vehicles Thử cấp bảo vệ (bảo vệ thiết bị khỏi các vật thể lạ, nước và sự tiếp cận). Degrees of protection test (protection of equipment against foreign objects, water, and access) IPX1 ~ IPX9K ISO 20653:2013
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thử nghiệm
Laboratory: Testing LAB
Cơ quan chủ quản: Công ty TNHH IMV Techno Việt Nam
Organization: IMV Techno Vietnam Co., LTD
Lĩnh vực thử nghiệm:
Field of testing: Mechanical
Người quản lý: Laboratory manager Sugiyama Haruki
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên Phạm vi được ký
Sugiyama Haruki Các phép thử được công nhận / All accredited tests
Đinh Văn Tụ
Hoàng Văn Huỳnh
Số hiệu/ Code: VILAS 1284
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký.
Địa chỉ/ Address: Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu Công nghiệp Thăng Long, Xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam Factory No. 13, Thang Long Apartment Factory No. 2, Plot P-7, Thang Long Industrial Park, Vong La Commune, Dong Anh District, Hanoi, Vietnam
Địa điểm/Location: Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu Công nghiệp Thăng Long, Xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam Factory No. 13, Thang Long Apartment Factory No. 2, Plot P-7, Thang Long Industrial Park, Vong La Commune, Dong Anh District, Hanoi, Vietnam
Điện thoại/ Tel: (+84) 24 3956 0777 Fax: (+84) 24 3956 0111
E-mail: [email protected] Website: http://www.imv-tv.com
Lĩnh vực thử nghiệm: Cơ Field of testing: Mechanical
TT Tên sản phẩm, vật liệu được th Materials or product tested Tên phép thử cụ th The name of specific tests Giới hạn định lượng (nếu có) Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement Phương pháp thử Test method
- Các linh kiện, trang thiết bị điện – điện tử Electrical and electronic components - Các chi tiết và sản phẩm khí Mechanical components - Các chi tiết, bộ phận trên phương tiện giao thông vận tải Transportation vehicle components - Các sản phẩm hàng tiêu dùng Consumer products - Trang thiết bị y tế Medical devices Thử rung (hình sin) Vibration test (sinusoidal) - Tần số/ Frequency: £ 2600 Hz - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 76,2 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 855 m/s2rms - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg IEC 60068-2- 6:2007 ISO 16750-3:2012
Thử rung (ngẫu nhiên) băng tần rộng) Vibration test (broad band random) - Tần số/ Frequency: £ 2600 Hz - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 82 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 598 m/s2rms - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg IEC 60068-2- 64:2008 ISO 16750-3:2012
Thử xóc Shock test - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 82 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 2080m/s2 peak - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg IEC 60068-2- 27:2008 ISO 16750-3:2012
Thử môi trường nóng khô Dry heat environmental test - Nhiệt độ/ Temperature: (30 ~ 180)˚C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg IEC 60068-2- 2:2007 ISO 16750-4:2010
- Các linh kiện, trang thiết bị điện – điện tử Electrical and electronic components - Các chi tiết và sản phẩm khí Mechanical components - Các chi tiết, bộ phận trên phương tiện giao thông vận tải Transportation vehicle components - Các sản phẩm hàng tiêu dùng Consumer products - Trang thiết bị y tế Medical devices Thử môi trường lạnh Cold inviromental test - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +5)˚C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg IEC 60068-2- 1:2007 ISO 16750-4:2010
Thử thay đổi nhiệt độ Change of temperature test - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180)°C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg IEC 60068-2- 14:2009 ISO 16750-4:2010
Thử môi trường nóng ẩm, chu kỳ Damp heat, cyclic enviromental test - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180)˚C - Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) %RH - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Dimension of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg IEC 60068-2-30:2005 ISO 16750-4:2010
Thử môi trường nóng ẩm, không đổi Damp heat, steady state enviromental test - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180) °C - Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) %RH - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Dimension of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg IEC 60068-2-78:2012 ISO 16750-4:2010
Ghi chú/Note: - IEC: International Electrotechnical Commission - ISO: the International Organization for Standardization
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
15
Thứ bảy
tháng 2
16
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Quý Mùi
giờ Nhâm Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Hãy hiểu rằng quyền lựa chọn con đường của riêng mình là một đặc quyền thiêng liêng. Hãy sử dụng nó. Hãy đắm mình trong các khả năng. "

Oprah Winfrey

Sự kiện trong nước: Từ ngày 15-3 đến ngày 30-4-1949, trên địa bàn các tỉnh Cao Bằng, Bắc Cạn, Lạng Sơn, Bộ tư lệnh quân đội ta đã chỉ đạo chiến dịch nhằm tiêu diệt sinh lực địch, làm tan rã khối ngụy binh, làm tê liệt đường số 4, triệt tiếp tế của địch ở khu vực bắc - đông bắc. Chiến dịch này chia làm 2 đợt: - Đợt 1 từ ngày 15-3 đến 14-4, ta tiến công địch trên đường số 4, từ Thất Khê đến Na Sầm. - Đợt 2 từ ngày 25-4 đến ngày 30-4. Ngày 25, ta phục kích ở đoạn Bông Lau - Lũng Phầy, ta tiêu diệt một đoàn xe có hơn 100 chiếc, diệt 500 lính Âu Phi, phá huỷ 53 xe vận tải, 500 phuy xǎng, thu nhiều vũ khí đạn dược. Trong các ngày 26 và 27-4 ta bao vây một số đồn bốt địch trên đường Cao Bằng, Trà Lĩnh, diệt đồn Bàn Pái; địch ở đồn Pò Mã, Pò Pạo phải rút chạy. Trong cả chiến dịch Cao - Bắc - Lạng, ta tiêu diệt bắt sống hơn 1.400 tên địch, san bằng 4 cứ điểm, đánh thiệt hại 4 đồn, phá huỷ hơn 80 xe quân sự, thu nhiều quân trang, quân dụng.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây