Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | |||
Laboratory: | Testing LAB | |||
Cơ quan chủ quản: | Công ty TNHH IMV Techno Việt Nam | |||
Organization: | IMV Techno Vietnam Co., LTD | |||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | |||
Field of testing: | Mechanical | |||
Người quản lý: Laboratory manager | Sugiyama Haruki | |||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | ||||
TT | Họ và tên | Phạm vi được ký | ||
| Sugiyama Haruki | Các phép thử được công nhận / All accredited tests | ||
| Đinh Văn Tụ | |||
| Hoàng Văn Huỳnh | |||
Số hiệu/ Code: | VILAS 1284 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: | Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký. | |
Địa chỉ/ Address: | Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu Công nghiệp Thăng Long, Xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam Factory No. 13, Thang Long Apartment Factory No. 2, Plot P-7, Thang Long Industrial Park, Vong La Commune, Dong Anh District, Hanoi, Vietnam | |
Địa điểm/Location: | Nhà máy số 13, Tổ hợp nhà máy cho thuê số 2, Lô P-7, Khu Công nghiệp Thăng Long, Xã Võng La, Đông Anh, Hà Nội, Việt Nam Factory No. 13, Thang Long Apartment Factory No. 2, Plot P-7, Thang Long Industrial Park, Vong La Commune, Dong Anh District, Hanoi, Vietnam | |
Điện thoại/ Tel: | (+84) 24 3956 0777 | Fax: (+84) 24 3956 0111 |
E-mail: | [email protected] | Website: http://www.imv-tv.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có) Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test method |
| - Các linh kiện, trang thiết bị điện – điện tử Electrical and electronic components - Các chi tiết và sản phẩm cơ khí Mechanical components - Các chi tiết, bộ phận trên phương tiện giao thông vận tải Transportation vehicle components - Các sản phẩm hàng tiêu dùng Consumer products - Trang thiết bị y tế Medical devices | Thử rung (hình sin) Vibration test (sinusoidal) | - Tần số/ Frequency: £ 2600 Hz - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 76,2 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 855 m/s2rms - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg | IEC 60068-2- 6:2007 ISO 16750-3:2012 |
| Thử rung (ngẫu nhiên) băng tần rộng) Vibration test (broad band random) | - Tần số/ Frequency: £ 2600 Hz - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 82 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 598 m/s2rms - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg | IEC 60068-2- 64:2008 ISO 16750-3:2012 | |
| Thử xóc Shock test | - Biên độ dịch chuyển lớn nhất/ Maximum displacement: 82 mmp-p - Gia tốc lớn nhất/ Maximum acceleration: 2080m/s2 peak - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1500 x 2100 mm; 700 kg | IEC 60068-2- 27:2008 ISO 16750-3:2012 | |
| Thử môi trường nóng khô Dry heat environmental test | - Nhiệt độ/ Temperature: (30 ~ 180)˚C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg | IEC 60068-2- 2:2007 ISO 16750-4:2010 | |
| - Các linh kiện, trang thiết bị điện – điện tử Electrical and electronic components - Các chi tiết và sản phẩm cơ khí Mechanical components - Các chi tiết, bộ phận trên phương tiện giao thông vận tải Transportation vehicle components - Các sản phẩm hàng tiêu dùng Consumer products - Trang thiết bị y tế Medical devices | Thử môi trường lạnh Cold inviromental test | - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +5)˚C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg | IEC 60068-2- 1:2007 ISO 16750-4:2010 |
| Thử thay đổi nhiệt độ Change of temperature test | - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180)°C - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Size of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg | IEC 60068-2- 14:2009 ISO 16750-4:2010 | |
| Thử môi trường nóng ẩm, chu kỳ Damp heat, cyclic enviromental test | - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180)˚C - Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) %RH - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Dimension of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg | IEC 60068-2-30:2005 ISO 16750-4:2010 | |
| Thử môi trường nóng ẩm, không đổi Damp heat, steady state enviromental test | - Nhiệt độ/ Temperature: (-70 ~ +180) °C - Độ ẩm/ Humidity: (20 ~ 98) %RH - Kích cỡ mẫu thử nhỏ hơn/ Dimension of specimen less than: 1200 x 1200 x 1200 mm; 200 kg | IEC 60068-2-78:2012 ISO 16750-4:2010 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Tình bạn chân thành giống như sức khỏe; người ta ít khi biết đến giá trị của nó cho đến khi nó bị mất đi. "
Charles Caled Colton
Sự kiện trong nước: Ngày 24-6-1976 tại hội trường Ba Đình lịch sử, kỳ họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất khai mạc trọng thể. Kỳ họp lịch sử này của Quốc hội có một ý nghĩa rất to lớn là: Ngày 2-7-1976, Quốc hội đã quyết định đặt tên nước là Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự ra đời của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một sự kiện đánh dấu bước ngoặt lịch sử của Cách mạng và đời sống xã hội nước ta. Giai đoạn Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân dưới chính thể dân chủ cộng hoà đã kết thúc vẻ vang, giai đoạn Cách mạng xã hội chủ nghĩa trong cả nước dưới chính thể Cộng hoà xã hội chủ nghĩa bắt đầu. Cả nước ta làm nhiệm vụ chiến lược Cách mạng xã hội chủ nghĩa dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam và sự quản lý của một nhà nước chung: Nhà nước xã hội chủ nghĩa.