Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thử nghiệm | ||||
Laboratory: | Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ Phần Cao Su Đà Nẵng | ||||
Organization: | Da Nang Rubber Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Cơ | ||||
Field of testing: | Mechanical | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: | Trần Văn Tùng | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Trần Văn Tùng | Các phép thử được công nhận/Accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 882 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 07/10/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Lô G, Đường Tạ Quang Bửu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng | |
Địa điểm/Location: Lô G, Đường Tạ Quang Bửu, Phường Hòa Hiệp Bắc, Quận Liên Chiểu, Thành phố Đà Nẵng | |
Điện thoại/ Tel: 0236 3741 581 | Fax: |
E-mail: [email protected] | Website: www.drc.com.vn |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Cao su lưu hóa Vulcanized rubber | Xác định khối lượng riêng. Phương pháp A Determination of density. Method A | TCVN 4866:2013 (ISO 2781:2008) | |
| Xác định độ cứng ấn lõm. Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng (độ cứng Shore) Determination of indentation hardness. Durometer method (Shore hardness) | TCVN 1595-1:2013 (ISO 7619-1:2010) | ||
| Xác định các tính chất ứng suất - giãn dài khi kéo:
| TCVN 4509:2020 (ISO 37:2017) | ||
| Thử già hóa tăng tốc và độ bền nhiệt. Phương pháp B Accelerated ageing and heat resistance tests. Method B | TCVN 2229:2013 (ISO 188:2011) | ||
| Xác định độ bền xé rách. Phương pháp B, qui trình a Determination of tear strength. Method B, procedure a | TCVN 1597-1:2018 (ISO 34-1:2015) | ||
| Cao su lưu hóa Vulcanized rubber | Xác định độ bám dính với sợi kim loại. Phương pháp hai Determination of adhesion to wire cord. Method two | TCVN 7647:2016 (ISO 5603:2011) | |
| Xác định độ kết dính với sợi dệt Determination of adhesion to textile fabrics | TCVN 1596:2016 (ISO 0036:2011) | ||
| Xác định lượng mài mòn (Akron) Determination of abarasion (Akron) | TCVN 1594:1987 | ||
| Hỗn hợp cao su Compound rubber | Xác định đặc tính lưu hoá bằng máy đo tốc độ lưu hoá MDR. Determination of vulcanization characteristics by MDR curemeter | TCVN 12010:2017 (ISO 6502:2016) | |
| Cao su thiên nhiên Natural rubbe | Xác định độ dẻo. Phương pháp máy đo độ dẻo nhanh Determination of plasticity. Rapid - plastimeter method | TCVN 8493:2010 (ISO 2007:2007) | |
| Xác định chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) Determination of plasticity retention index (PRI) | TCVN 8494:2020 (ISO 2930:2017) | ||
| Cao su thiên nhiên, hỗn hợp cao su Natural rubber, compound rubber | Xác định độ nhớt Mooney. Phương pháp sử dụng nhớt kế đĩa trượt Determination of Mooney viscosity. Method using a shearing-disc viscometer | TCVN 6090-1:2015 (ISO 289-1:2015) | |
| Mành thép Steel cords | Xác định lực kéo đứt sợi mành thép Determination of steel cords breaking force | ASTM D2969-04 (2014) | |
| Thép tanh Bead Wire | Xác định lực kéo đứt sợi thép tanh Determination of bead wire breaking force | ASTM D 4975-14 | |
| Lốp các loại Tires | Xác định kích thước ngoài Determination of peripheral dimensions | GB/T 521:2012 | |
| Lốp xe ô tô, xe tải và xe buýt Automobile, truck and bus tyres | Thử cường độ lốp (năng lượng chọc thủng) Tyre strength (breaking energy) test | TCVN 7533:2005 (ISO 10454:1993) JIS D 4230:1998 FMVSS 119 | |
| Thử độ bền lốp Tyre endurance test |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nếu một người chưa từng cảm nhận sự đau khổ khó khăn thì rất khó cảm thông cho người khác. Bạn muốn học tinh thần cứu khổ cứu nạn, thì trước hết phải chịu đựng được khổ nạn. "
Sưu tầm
Sự kiện ngoài nước: Anbe Anhxtanh sinh ngày 14-3-1879 và qua đời ngày 18-4-1955. Ông là nhà bác học vĩ đại bậc nhất của thế kỷ XIX, nhà vật lý lý thuyết người Đức, một trong người sáng lập vật lý học hiện đại. Anhxtanh là tác giả những công trình cơ sở về thuyết lượng tử của ánh sáng: Đưa ra khái niệm về phôton (nǎm 1905), thiết lập các định luật quang điện, định luật cơ bản của quang hoá. Từ nǎm 1917, ông đã tiên đoán bức xạ cảm ứng là cơ sở của kỹ thuật made và lade ngày nay. Nguyên tố hoá học 99 mang tên Anbe Anhxtanh. Nǎm 1921 ông được nhận giải Nôben về vật lý.