Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm - Xưởng điện Tự động | ||||
Laboratory: | Laboratory - E&A workshop | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC | ||||
Organization: | PTSC Mechanical and Construction | ||||
Lĩnh vực hiệu chuẩn: | Đo lường - Hiệu chuẩn | ||||
Field of calibration: | Measurement - Calibration | ||||
Người quản lý/ Laboratory manager: Hồ Khắc Phụng | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Võ Huy Tân | Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations | |||
| Nguyễn Thành Trung | ||||
| Hồ Khắc Phụng | ||||
| Cao Minh Mạnh | ||||
| Lê Thị Thanh Nhàn | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 415 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/05/2025 | |
Địa chỉ/ Address: Số 31, đường 30/4, phường 9, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No 31, 30/4 street, 9 ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |
Địa điểm/Location: Số 65A, đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No 65A, 30/4 street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province | |
Điện thoại/ Tel: +84 254 3577888 | Fax: +84 254 3593 928 |
E-mail: [email protected] | Website: http://mc.ptsc.vom.vn |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Áp kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge (x) | (0 ~ 7) bar | ĐLVN 76:2001 | 0,0024 bar |
(7 ~ 35) bar | 0,008 bar | |||
(35 ~ 100) bar | 0,017 bar | |||
(100 ~ 345) bar | 0,26 bar | |||
(345 ~ 1035) bar | 0,28 bar | |||
(1035 ~ 1378) bar | 0,69 bar | |||
| Bộ chuyển đổi áp suất PressureTransmitters (x) | (0 ~ 7) bar | ĐLVN 112:2002 | 0,0012 bar |
(7 ~ 20) bar | 0,0037 bar | |||
(20 ~ 100) bar | 0,017 bar | |||
(100 ~ 620) bar | 0,12 bar | |||
(620 ~ 1035) bar | 0,42 bar | |||
| Công tắc áp suất Pressure switch (x) | (0 ~ 200) bar | ĐLVN 133:2004 | 0,045 bar |
(200 ~ 2000) bar | 2,9 bar |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 |
| Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometer (x) | (-40 ~ 140) oC | ĐLVN 138:2004 | 0,05 oC |
(140 ~ 420) oC | 0,15 oC | |||
(420 ~ 660) oC | 0,47 oC | |||
| Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog Thermometer (x) | (-100 ~ 1200) oC | ĐLVN 160:2005 | 0,15 oC |
| Bộ chuyển đổi nhiệt độ Temperature transmitter (x) | (-40 ~ 140) oC | MC-LAB-PR13 (2015) | 0,07 oC |
(140 ~ 425) oC | 0,16 oC | |||
(425 ~ 660) oC | 0,55 oC | |||
| Lò chuẩn nhiệt độ Temperature block calibrator (x) | (-40 ~ 140) oC | MC-LAB-PR20 (2015) | 0,04 oC |
(140 ~ 660) oC | 0,14 oC |
TT | Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated | Phạm vi đo Range of measurement | Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure | Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1 | ||
| Đồng hồ đo vạn năng hiện số đến 51/2 digit Digital Multimeter up to 51/2 digit (x) | |||||
Điện áp một chiều DC Voltage | Đến/to 202 mV | MC-LAB-PR14 (2015) | 0,001 % | |||
(0,2 ~ 202) V | 0,001 % | |||||
(200 ~ 1025) V | 0,001 % | |||||
Dòng điện một chiều DC Current | Đến/to 202 µA | 0,005 % | ||||
(0,2 ~ 202) mA | 0,005 % | |||||
(0,2 ~ 2,02) A | 0,012 % | |||||
(2,02 ~ 30) A | 0,015 % | |||||
Điện áp xoay chiều AC Voltage | f: 10 Hz~10 kHz | Đến/to 202 mV | 0,008 % | |||
(0,2 ~ 20,2) V | 0,005 % | |||||
(20,2 ~ 202) V | 0,004 % | |||||
(202 ~ 1020) V | 0,004 % | |||||
Dòng điện xoay chiều AC Current | f: 10 Hz ~ 1 kHz | (20 ~ 202) µA | 0,009 % | |||
(0,2 ~ 202) mA | 0,005 % | |||||
(0,2 ~ 2.02) A | 0,006 % | |||||
(2 ~ 30) A | 0,006 % | |||||
Điện trở Resistance | Đến/to 10 kΩ | 0,002 % | ||||
(10 ~ 100) kΩ | 0,005 % | |||||
(0,1 ~ 10) MΩ | 0,007 % | |||||
(10 ~ 100) MΩ | 0,018 % | |||||
Tần số Frequency | (1 ~ 100) Hz | 0,001 % | ||||
(0,1 ~ 100) kHz | 0,001 % | |||||
(0,1 ~ 10) MHz | 0,001 % | |||||
| Nguồn điện một chiều DC Source Calibration | Đến/to 24 V | MC-LAB-PR18 (2015) | 0,01 % | ||
(24 ~ 30) V | 0,02 % | |||||
(30 ~ 100) V | 0,02 % | |||||
Đến/to 24 mA | 0,01 % | |||||
(0,24 ~ 1,5) A | 0,39 % | |||||
(1,5 ~ 2,5) A | 0,24 % | |||||
(2,5 ~ 60) A | 0,24 % | |||||
| Phương tiện đo công suất một chiều DC Digital Power Meter | Đến/to 40 kW | MC-LAB-PR15 (2015) | 0,11 % | ||
(40 ~ 400) kW | 0,17 % | |||||
(400 ~ 1500) kW | 0,18 % | |||||
Phương tiện đo công suất xoay chiều AC Digital Power Meter | f: (45~65) Hz Cos φ = 1 | Đến/to 4 kW | MC-LAB-PR16 (2015) | 0,11 % | ||
(4 ~ 400) kW | 0,13 % | |||||
(400 ~ 1200) kW | 0,17 % | |||||
(1200 ~ 1500) kW | 0,17 % | |||||
| Thiết bị đo điện trở cách điện Insulation Resistance Tester | 250/500/1000 V | Đến/to 20 MΩ | MC-LAB-PR19 (2015) | 0,06 % | |
(20 ~ 2000) MΩ | 0,33 % | |||||
Thiết bị đo điện trở thông mạch Continuity Resistance Tester | Đến/to 200 Ω | 0,05 % | ||||
(0,2 ~ 1) kΩ | 0,07 % | |||||
| Ampe kìm một chiều/ DC Ampe Clamp Meter | Đến/to 40 A | MC-LAB-PR17 (2015) | 0,18 % | ||
(40 ~ 200) A | 0,12 % | |||||
(200 ~ 400) A | 0,15 % | |||||
(400 ~ 500) A | 0,17 % | |||||
(500 ~ 1500) A | 0,16 % | |||||
Ampe kìm xoay chiều/ AC Ampe Clamp Meter | Đến/to 400 A 10 Hz ~ 100 Hz | MC-LAB-PR17 (2015) | 0,10 % | |||
Đến/to 400 A (100 Hz ~ 400 Hz) | 0,12 % | |||||
Đến/to 400 A (400 Hz ~ 1 kHz) | 0,15 % | |||||
(400 ~ 500) A (10 Hz ~ 300 Hz) | 0,19 % | |||||
(500 ~ 1000 ) A (10 Hz ~ 200 Hz) | 0,15 % | |||||
1000 ~ 1500 A tần số 50/60 Hz | 0,16 % | |||||
| Thiết bị nguồn hiệu chuẩn đa năng hiện số tới 5 digits Digital Multicalibrator up to 5 digits (x) | |||||
Nguồn điện áp một chiều DC Voltage Source | Đến/to 100 mV | MC-LAB-PR22 (2019) | 0,003 % | |||
(0,1 ~ 1) V | 0,002 % | |||||
(1 ~ 10) V | 0,002 % | |||||
(10 ~ 100) V | 0,002 % | |||||
(100 ~ 1000) V | 0,002 % | |||||
Nguồn dòng điện một chiều DC Current Source | Đến/to 100 µA | 0,03% | ||||
(0,1 ~ 1) mA | 0,10 % | |||||
(1 ~ 10) mA | 0,01% | |||||
(10 ~ 100) mA | 0,01% | |||||
(100 ~ 400) mA | 0,01% | |||||
(0,4 ~ 1) A | 0,01% | |||||
(1 ~ 3) A | 0,01% | |||||
(3 ~ 10) A | 0,04 % | |||||
Nguồn điện áp xoay chiều AC Voltage Source | 3 Hz ~ 300 kHz | Đến/to 100 mV | 0,02 % | |||
(0,1 ~ 1) V | 0,01 % | |||||
(1 ~ 10) V | 0,02 % | |||||
(10 ~ 100) V | 0,01 % | |||||
(100 ~ 1000) V | 0,01 % | |||||
Nguồn dòng điện xoay chiều AC Current Source Tần số/ Frequency | 3 Hz ~ 10 kHz | Đến/to 100 µA | 0,05 % | |||
(0,1 ~ 1) mA | 0,06 % | |||||
(1 ~ 10) mA | 0,06 % | |||||
(10 ~ 100) mA | 0,05 % | |||||
(100 ~ 400) mA | 0,05 % | |||||
(0,4 ~ 1) A | 0,08 % | |||||
(1 ~ 3) A | 0,08 % | |||||
(3 ~ 10) A | 0,15 % | |||||
Nguồn điện trở Resistance Source | Đến/to 10 Ω | 0,004 % | ||||
(10 ~ 100) Ω | 0,002 % | |||||
(0,1 ~ 1) kΩ | 0,002 % | |||||
(1 ~ 10) kΩ | 0,002 % | |||||
(10 ~ 100) kΩ | 0,002 % | |||||
(0,1 ~ 1) MΩ | 0,004 % | |||||
(1 ~ 10) MΩ | 0,007 % | |||||
(10 ~ 100) MΩ | 0,007 % | |||||
Nguồn tần số Frequency Source | 3 Hz ~ 1 MHz (100 mV ~ 1000 V) | 0,020 % | ||||
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Nhân sinh vô thường, thế sự khó đoán! Người bạn thân thiết nhất của bạn hôm nay còn khỏe mạnh nhưng rất có thể ngày mai đã rời bỏ bạn đi xa, người yêu mà hôm nay bạn còn đặt biết bao kì vọng nhưng rất có thể ngày mai sẽ phản bội bạn. Còn con người vốn mềm yếu và nhỏ bé! Chẳng thể giữ lại được cái gì, cũng chẳng thể giữ lại được trái tim đã thay đổi, và càng không thể đổi thay được sự thật rằng ai đó đã ra đi. Nhân định thắng thiên, câu nói này thật nực cười biết mấy! "
Triệu Cách Vũ
Sự kiện trong nước: Nguyễn Thái Bình sinh nǎm 1948 ở tỉnh Long An. Do thông minh, học giỏi, nǎm 1966, sau khi đỗ tú tài, anh được sang học tập ở Mỹ. Trong thời gian ở Mỹ, anh đã gửi cho Tổng thống Mỹ Nichxơn, vạch trần những luận điệu hoà bình giả dối, xảo trá, tố cáo tội ác dã man của Mỹ xâm lược Việt Nam. Anh tham gia các cuộc biểu tình ở Mỹ chống chiến tranh ở Việt Nam, viết báo, làm thơ cổ vũ những người Việt Nam sống trên đất Mỹ hướng về Tổ quốc, thuyết phục những người Mỹ yêu chuộng hoà bình và công lý. Đầu tháng 2-1972, sau khi cùng các bạn học kéo đến tổng lãnh sự toán của Ngụy quyền miền Nam ở Xanphraxítcô phản đối sự đàn áp chính trị ở miền Nam, đòi trả lại tự do cho những người trong phong trào hoà bình ở Sài Gòn, anh và 6 sinh viên khác bị chính quyền Mỹ trục xuất về nước. Ngày 2-7-1972, khi máy bay vừa hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất thì chúng dùng súng bắn chết Nguyễn Thái Bình. Cái chết của anh đã làm trấn động dư luận và thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh của học sinh sinh viên miền Nam.