Phòng thí nghiệm - Xưởng điện Tự động

Số hiệu
VILAS - 415
Tên tổ chức
Phòng thí nghiệm - Xưởng điện Tự động
Đơn vị chủ quản
Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC
Địa điểm công nhận
- Số 65A, đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tỉnh thành
Thời gian cập nhật
11:18 21-03-2024 - Cập nhật lần thứ 1.
Vui lòng Đăng nhập hoặc Đăng kí thành viên để yêu cầu hệ thống cập nhật lại dữ liệu mới nhất
Ngày hiệu lực
06-05-2025
Tình trạng
Hoạt động
File Download
Chi tiết
Tên phòng thí nghiệm: Phòng thí nghiệm - Xưởng điện Tự động
Laboratory: Laboratory - E&A workshop
Cơ quan chủ quản: Công ty Dịch vụ Cơ khí Hàng hải PTSC
Organization: PTSC Mechanical and Construction
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Đo lường - Hiệu chuẩn
Field of calibration: Measurement - Calibration
Người quản lý/ Laboratory manager: Hồ Khắc Phụng
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:
TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope
Võ Huy Tân Các phép hiệu chuẩn được công nhận/ Accredited Calibrations
Nguyễn Thành Trung
Hồ Khắc Phụng
Cao Minh Mạnh
Lê Thị Thanh Nhàn
Số hiệu/ Code: VILAS 415
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 06/05/2025
Địa chỉ/ Address: Số 31, đường 30/4, phường 9, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No 31, 30/4 street, 9 ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Địa điểm/Location: Số 65A, đường 30/4, phường Thắng Nhất, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu No 65A, 30/4 street, Thang Nhat ward, Vung Tau city, Ba Ria – Vung Tau province
Điện thoại/ Tel: +84 254 3577888 Fax: +84 254 3593 928
E-mail: [email protected] Website: http://mc.ptsc.vom.vn
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Áp suất Field of calibration: Pressure
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Áp kế kiểu lò xo và hiện số Pressure gauge (x) (0 ~ 7) bar ĐLVN 76:2001 0,0024 bar
(7 ~ 35) bar 0,008 bar
(35 ~ 100) bar 0,017 bar
(100 ~ 345) bar 0,26 bar
(345 ~ 1035) bar 0,28 bar
(1035 ~ 1378) bar 0,69 bar
Bộ chuyển đổi áp suất PressureTransmitters (x) (0 ~ 7) bar ĐLVN 112:2002 0,0012 bar
(7 ~ 20) bar 0,0037 bar
(20 ~ 100) bar 0,017 bar
(100 ~ 620) bar 0,12 bar
(620 ~ 1035) bar 0,42 bar
Công tắc áp suất Pressure switch (x) (0 ~ 200) bar ĐLVN 133:2004 0,045 bar
(200 ~ 2000) bar 2,9 bar
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Nhiệt độ Field of calibration: Temperature
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Nhiệt kế chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog thermometer (x) (-40 ~ 140) oC ĐLVN 138:2004 0,05 oC
(140 ~ 420) oC 0,15 oC
(420 ~ 660) oC 0,47 oC
Thiết bị chỉ thị hiện số và tương tự Digital and analog Thermometer (x) (-100 ~ 1200) oC ĐLVN 160:2005 0,15 oC
Bộ chuyển đổi nhiệt độ Temperature transmitter (x) (-40 ~ 140) oC MC-LAB-PR13 (2015) 0,07 oC
(140 ~ 425) oC 0,16 oC
(425 ~ 660) oC 0,55 oC
Lò chuẩn nhiệt độ Temperature block calibrator (x) (-40 ~ 140) oC MC-LAB-PR20 (2015) 0,04 oC
(140 ~ 660) oC 0,14 oC
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện Field of calibration: Electrical
TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Measurand/ equipment calibrated Phạm vi đo Range of measurement Quy trình hiệu chuẩn Calibration Procedure Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC)1/ Calibration and Measurement Capability (CMC)1
Đồng hồ đo vạn năng hiện số đến 51/2 digit Digital Multimeter up to 51/2 digit (x)
Điện áp một chiều DC Voltage Đến/to 202 mV MC-LAB-PR14 (2015) 0,001 %
(0,2 ~ 202) V 0,001 %
(200 ~ 1025) V 0,001 %
Dòng điện một chiều DC Current Đến/to 202 µA 0,005 %
(0,2 ~ 202) mA 0,005 %
(0,2 ~ 2,02) A 0,012 %
(2,02 ~ 30) A 0,015 %
Điện áp xoay chiều AC Voltage f: 10 Hz~10 kHz Đến/to 202 mV 0,008 %
(0,2 ~ 20,2) V 0,005 %
(20,2 ~ 202) V 0,004 %
(202 ~ 1020) V 0,004 %
Dòng điện xoay chiều AC Current f: 10 Hz ~ 1 kHz (20 ~ 202) µA 0,009 %
(0,2 ~ 202) mA 0,005 %
(0,2 ~ 2.02) A 0,006 %
(2 ~ 30) A 0,006 %
Điện trở Resistance Đến/to 10 kΩ 0,002 %
(10 ~ 100) kΩ 0,005 %
(0,1 ~ 10) MΩ 0,007 %
(10 ~ 100) MΩ 0,018 %
Tần số Frequency (1 ~ 100) Hz 0,001 %
(0,1 ~ 100) kHz 0,001 %
(0,1 ~ 10) MHz 0,001 %
Nguồn điện một chiều DC Source Calibration Đến/to 24 V MC-LAB-PR18 (2015) 0,01 %
(24 ~ 30) V 0,02 %
(30 ~ 100) V 0,02 %
Đến/to 24 mA 0,01 %
(0,24 ~ 1,5) A 0,39 %
(1,5 ~ 2,5) A 0,24 %
(2,5 ~ 60) A 0,24 %
Phương tiện đo công suất một chiều DC Digital Power Meter Đến/to 40 kW MC-LAB-PR15 (2015) 0,11 %
(40 ~ 400) kW 0,17 %
(400 ~ 1500) kW 0,18 %
Phương tiện đo công suất xoay chiều AC Digital Power Meter f: (45~65) Hz Cos φ = 1 Đến/to 4 kW MC-LAB-PR16 (2015) 0,11 %
(4 ~ 400) kW 0,13 %
(400 ~ 1200) kW 0,17 %
(1200 ~ 1500) kW 0,17 %
Thiết bị đo điện trở cách điện Insulation Resistance Tester 250/500/1000 V Đến/to 20 MΩ MC-LAB-PR19 (2015) 0,06 %
(20 ~ 2000) MΩ 0,33 %
Thiết bị đo điện trở thông mạch Continuity Resistance Tester Đến/to 200 Ω 0,05 %
(0,2 ~ 1) kΩ 0,07 %
Ampe kìm một chiều/ DC Ampe Clamp Meter Đến/to 40 A MC-LAB-PR17 (2015) 0,18 %
(40 ~ 200) A 0,12 %
(200 ~ 400) A 0,15 %
(400 ~ 500) A 0,17 %
(500 ~ 1500) A 0,16 %
Ampe kìm xoay chiều/ AC Ampe Clamp Meter Đến/to 400 A 10 Hz ~ 100 Hz MC-LAB-PR17 (2015) 0,10 %
Đến/to 400 A (100 Hz ~ 400 Hz) 0,12 %
Đến/to 400 A (400 Hz ~ 1 kHz) 0,15 %
(400 ~ 500) A (10 Hz ~ 300 Hz) 0,19 %
(500 ~ 1000 ) A (10 Hz ~ 200 Hz) 0,15 %
1000 ~ 1500 A tần số 50/60 Hz 0,16 %
Thiết bị nguồn hiệu chuẩn đa năng hiện số tới 5 digits Digital Multicalibrator up to 5 digits (x)
Nguồn điện áp một chiều DC Voltage Source Đến/to 100 mV MC-LAB-PR22 (2019) 0,003 %
(0,1 ~ 1) V 0,002 %
(1 ~ 10) V 0,002 %
(10 ~ 100) V 0,002 %
(100 ~ 1000) V 0,002 %
Nguồn dòng điện một chiều DC Current Source Đến/to 100 µA 0,03%
(0,1 ~ 1) mA 0,10 %
(1 ~ 10) mA 0,01%
(10 ~ 100) mA 0,01%
(100 ~ 400) mA 0,01%
(0,4 ~ 1) A 0,01%
(1 ~ 3) A 0,01%
(3 ~ 10) A 0,04 %
Nguồn điện áp xoay chiều AC Voltage Source 3 Hz ~ 300 kHz Đến/to 100 mV 0,02 %
(0,1 ~ 1) V 0,01 %
(1 ~ 10) V 0,02 %
(10 ~ 100) V 0,01 %
(100 ~ 1000) V 0,01 %
Nguồn dòng điện xoay chiều AC Current Source Tần số/ Frequency 3 Hz ~ 10 kHz Đến/to 100 µA 0,05 %
(0,1 ~ 1) mA 0,06 %
(1 ~ 10) mA 0,06 %
(10 ~ 100) mA 0,05 %
(100 ~ 400) mA 0,05 %
(0,4 ~ 1) A 0,08 %
(1 ~ 3) A 0,08 %
(3 ~ 10) A 0,15 %
Nguồn điện trở Resistance Source Đến/to 10 Ω 0,004 %
(10 ~ 100) Ω 0,002 %
(0,1 ~ 1) kΩ 0,002 %
(1 ~ 10) kΩ 0,002 %
(10 ~ 100) kΩ 0,002 %
(0,1 ~ 1) MΩ 0,004 %
(1 ~ 10) MΩ 0,007 %
(10 ~ 100) MΩ 0,007 %
Nguồn tần số Frequency Source 3 Hz ~ 1 MHz (100 mV ~ 1000 V) 0,020 %
Ghi chú/ Notes:
  • MC-LAB-PR....: quy trình hiệu chuẩn nội bộ/ Laboratory’s developed procedure
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%, thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC) expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.
Meey Map
lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên. Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký. Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí!

Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net

tháng 3 năm 2025
14
Thứ sáu
tháng 2
15
năm Ất Tỵ
tháng Kỷ Mão
ngày Nhâm Ngọ
giờ Canh Tý
Tiết Đông chí
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Con người chừng nào còn chưa hoàn toàn mở cửa trái tim mình thì chừng đó còn chưa biết đến yêu thương… bởi tất cả cuộc đời và sự sống đều là về sự yêu thương… mục đích của chúng ta trong đời là hiểu được yêu thương chân thực và khi chúng ta hiểu được, ta trao đi tình yêu thương vô điều kiện cũng dễ dàng và tự nhiên như hít thở… Đó là quá trình bắt đầu từ bên trong. "

Khuyết Danh

Sự kiện trong nước: Nhà vǎn Hoài Thanh tên thật là Nguyễn Đức Nguyên, quê ở huyện Nghi Lộc, tỉnh Hà Tĩnh, sinh nǎm 1909, qua đời ngày 14-3-1982. Lúc nhỏ ông học ở Nghệ An và Huế. Sau đó ông dạy học ở Huế và nghiên cứu vǎn hoá dân tộc. Sau Cách mạng Tháng Tám, ông có nhiều đóng góp trong lĩnh vực vǎn nghệ. Ông nổi tiếng là một nhà phê bình vǎn học theo quan điểm Mác - Lênin trong giai đoạn đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta. Các tác phẩm chính của Hoài Thanh gồm có: Thi nhân Việt Nam (cùng viết với Hoài Chân) Có một nền vǎn hoá Việt Nam, Phê bình và tiểu luận, Truyện thơ.

Ra mắt DauGia.Net
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây