Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm – Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng | ||||
Laboratory: | Laboratory - Institute of Regional Research and Develoment | ||||
Cơ quan chủ quản: | Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng | ||||
Organization: | Institute of Regional Research and Develoment | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người phụ trách/ Representative: | Phạm Thị Mỹ Phương | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT/ No | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
1. | Nguyễn Đắc Bình Minh | Các phép thử nghiệm được công nhận/ All accredited tests | |||
2. | Nguyễn Văn Lam | ||||
3. | Phạm Thị Mỹ Phương | ||||
TT No | Tên sản phẩm, vật liệu được thử Materials or products tested | Tên phép thử cụ thể The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử Test methods | ||
1. | Đất Soil | Phương pháp xác định độ ẩm và hệ số khô kiệt Determination of humidity and absolute dryness coefficient | - | TCVN 4048:2011 | ||
2. | Xác định Phospho tổng số Determination of total Phosphorus | 0,03% P2O5 | TCVN 8940:2011 | |||
3. | Xác định hàm lượng Phospho dễ tiêu Determination of bio-available phosphorus | 3,4 mg P2O5/100g | TCVN 5256:2009 | |||
4. | Phương pháp xác định hàm lượng Nitơ dễ tiêu Determination of bio-available nitrogen | 0,18 mg/100g | TCVN 5255:2009 | |||
5. | Xác định Cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkley Black Determination of total organic carbon Walkley Black method | 0,15%OC | TCVN 8941:2011 | |||
6. | Xác định pHKCl Dertermination pHH2O /pHKCl | (2,0 ~ 10,0) | TCVN 5979:2007 | |||
7. | Xác định hàm lượng SO42- Dertermination water solublesulfate content | 0,02 % | TCVN 6656:2000 | |||
8. | Xác định hàm lượng Nitơ tổng số Dertermination total Nitrogencontent | 0,098 mg/g | TCVN 6498:1999 | |||
9. | Xác định hàm lượng Kali tổng số Dertermination total Potassium | 0,024 % K2O | TCVN 8660:2011 | |||
10. | Xác định hàm lượng kali dễ tiêu Determination of bio-available Potassium | 1,83 mgK/100g | TCVN 8662:2011 | |||
11. | Xác định khối lượng theo thể tích của hạt (tỷ trọng) Determination of particle density | TCVN 6863:2001 | ||||
12. | Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô (dung trọng) Dertermination of dry bulkdensity | TCVN 6860:2001 | ||||
13. | Đất Soil | Xác định thành phần cấp hạt Dertermination of particle size dístribution | TCVN 8567:2010 | |||
14. | Xác định dung lượng cation trao đổi (CEC) Dertermination cationexchange capacity | 0,296 cmol+/kg | TCVN 8568:2010 | |||
15. | Xác định asen trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử hóa hơi lạnh Dertermination of Asenic in aqua regia extracts Hydride-AAS methods | 0,073 mg/kg | TCVN 8467:2010 | |||
16. | Xác định đồng trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Dertermination of Copper in aqua regia extracts Flame-AAS methods | 2,01 mg/kg | TCVN 6496: 2009 | |||
17. | Xác định kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Dertermination of Zinc in aqua regia extracts Flame-AAS methods | 0,89 mg/kg | TCVN 6496: 2009 | |||
18. | Xác định cadimi trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử lò graphit Dertermination of Cadimium in aqua regia extracts GF-AAS methods | 0,015 mg/kg | TCVN 6496: 2009 | |||
19. | Xác định chì trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử lò graphit Dertermination of Lead in aqua regia extracts GF-AAS methods | 0,14 mg/kg | TCVN 6496: 2009 | |||
20. | Đất Soil | Xác định Crom trong dịch chiết đất bằng cường thủy. Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Dertermination of Crom in aqua regia extracts Flame-AAS methods | 2,23 mg/kg | TCVN 6496:2009 | ||
21. | Xác định các cation bazơ trao đổi. Phương pháp dùng amoni axetat Determination of base cation exchange Ammonium acetate method | K: | 0,05 meq/100g | TCVN 8569:2010 | ||
Na: | 0,20 meq/100g | |||||
Ca: | 0,8 meq/100g | |||||
Mg: | 0,6 meq/100g | |||||
22. | Xác định độ chua trao đổi và nhôm trao đổi trong đất Determination of exchangeable aluminium and acidity | TCVN 4403: 2011 | ||||
23. | Xác định tổng số muối tan trong đất Determination of total soluble salts in soil | 0.018 % | TCVN 8727: 2012 | |||
24. | Nước mặt Surface water | Xác định hàm lượng Clorua Phương pháp chuẩn độ bạc nitrat với chỉ thị cromat (phương pháp Mo) Determination of chloride content Silver nitrat titration with chromate indicator (Mohr’s method) | 5 mg/L | TCVN 6194:1996 | ||
25. | Xác định hàm lượng Sunfat Phương pháp trọng lượng sử dụng Bari clorua Determination of sunfate content Gravimetric method using barium chloride | 11,8 mg/L | TCVN 6200:1996 | |||
26. | Xác định hàm lượng Phospho Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat Determination of phosphorus content Ammonium molybdate spectrometric method | 0,13 mg/L | TCVN 6202:2008 | |||
| Nước sạch Nước mặt Nước thải Domestic water Surface water wastewater | Xác định hàm lượng đồng Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Copper Flame –AAS methods | Nước sạch/ Domestic water | 0,013 mg/L | TCVN 6193:1996 | |
Nước mặt / Surface water | 0,020 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,031 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng sắt Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Iron content Flame –AAS methods | Nước sạch / Domestic water | 0,010 mg/L | TCVN 6193:1996 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,022 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,033 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng mangan Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Manganesecontent Flame – AAS methods | Nước sạch / Domestic water | 0,013 mg/L | TCVN 6193:1996 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,020 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,036 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng natri Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Sodiumcontent Flame –AAS methods | Nước sạch / Domestic water | 0,003 mg/L | TCVN 6196-3: 2000 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,005 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,007 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng kali Phương pháp pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of potassium Flame –AAS methods | Nước sạch / Domestic water | 0,011 mg/L | TCVN 6196-3: 2000 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,013 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,016 mg/L | |||||
| Nước sạch Nước mặt Nước thải Domestic water Surface water wastewater | Xác định hàm lượng crom Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of chromiumcontent Flame –AAS methods | Nước sạch/ Domestic water | 0,024 mg/L | TCVN 6222: 2008 | |
Nước mặt / Surface water | 0,046 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,055 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng niken Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Nickelcontent Flame –AAS methods | Nước sạch/ Domestic water | 0,015 mg/L | TCVN 6193:1996 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,025 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,033 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng chì Phương pháp hấp thụ nguyên tử lò graphit Determination of Lead content Graphit furnace –AAS methods | Nước sạch/ Domestic water | 3 µg/L | TCVN 6197:2008 | ||
Nước mặt / Surface water | 5 µg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 12 µg/L | |||||
| Xác định hàm lượng kẽm Phương pháp Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa Determination of Zinc content Flame –AAS methods | Nước sạch/ Domestic water | 0,016 mg/L | TCVN 6193:1996 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,032 mg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,042 mg/L | |||||
| Xác định hàm lượng cadimi Phương pháp hấp thụ nguyên tử lò graphit Determination of Cadimiumcontent Graphit furnace –AAS methods | Nước sạch / Domestic water | 0,2 µg/L | TCVN 6197 : 2008 | ||
Nước mặt / Surface water | 0,4 µg/L | |||||
Nước thải/ Waste water | 0,7 µg/L | |||||
37. | Phân bón Fertilizer | Xác định độ ẩm. Phương pháp trọng lượng Determination of moisture Gravimetric method | TCVN 9297:2012 | |||
38. | Xác định hàm lượng Nitrơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method | 0,1%N | TCVN 8557:2010 | |||
39. | Xác định hàm lượng Phospho hữu hiệu - Phương pháp so màu Determination of available Phosphorus content Spectrometric method | 0,1 % P2O5 | TCVN 8559:2010 | |||
40. | Xác định kali hữu hiệu Determination of avaliable potassium | 0,1 % K2O | TCVN 8560:2018 | |||
41. | Xác định hàm lượng Cacbon hữu cơ tổng số Phương pháp Walkey Black Determination of total Organic carbon content Walkley Black method | 0,07 % OC | TCVN 9294:2012 | |||
42. | Xác định hàm lượng asen Phương pháp VHG-AAS Determination of Arsenic content VHG-AAS method | 0,66 mg/kg | TCVN 8467:2010 | |||
43. | Xác định hàm lượng cadimi tổng số Phương pháp GF-AAS Determination of total Cadmium content GF-AAS method | 0,02 mg/kg | TCVN 9291:2018 | |||
44. | Xác định hàm lượng chì tổng số Phương pháp F-AAS và GF-AAS Determination of total Lead content F-AAS và GF-AAS method | 1,8 mg/kg | TCVN 9290:2018 | |||
45. | Phân bón Fertilizer | Xác định hàm lượng đồng tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Coppercontent F-AAS method | 2,07 mg/kg | TCVN 9286:2018 | ||
46. | Xác định hàm lượng kẽm tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Zinc content F-AAS method | 2,5 mg/kg | TCVN 9289:2012 | |||
47. | Xác định hàm lượng Mangan tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Manganese content F-AAS method | 4,8mg/kg | TCVN 9288: 2012 | |||
48. | Xác định hàm lượng sắt tổng số Phương pháp F-AAS Determination of total Iron content F-AAS method | 4,83 mg/kg | TCVN 9283:2018 | |||
49. | Phân bón NPK NPK fertilizer | Xác định hàm lượng Nitrơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method | 0,1%N | TCVN 5815:2018 | ||
50. | Xác định hàm lượng Phospho hữu hiệu -Phương pháp trọng lượng Determination of available Phosphorus content Gravimetric method | 5-18% P2O5 | TCVN 5815:2018 | |||
51. | Xác định hàm lượng Kali hữu hiệu Determination of available Potassium content | 0,02 % K2O | TCVN 5815:2018 | |||
52. | Phân bón U rê Ure fertilizer | Xác định hàm lượng Nitrơ tổng số Phương pháp chuẩn độ Determination of total Nitrogen content Titration method | (45~ 47) %N | TCVN 2620:2014 | ||
53. | Phân bón DAP DAP fertilizer | Xác định hàm lượng Phospho hữu hiệu - Phương pháp trọng lượng Determination of available Phosphorus content Gravimetric method | (45 ~ 48) % P2O5 | TCVN 8856:2018 | ||
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Những giọt nước mắt xót xa nhất nhỏ xuống nấm mộ chính là những lời chưa kịp nói và những điều chưa kịp làm. "
Harriet Beecher Stowe
Sự kiện khác: Mari Quiri sinh ngày 7-11-1867 tại vacsava, Ba Lan. Bà học Đại học ở Paris. Nǎm 1893 bà đỗ cử nhân vật lý. Nǎm 1894 đỗ thứ nhì cử nhân toán học. Nǎm 1898 bà cùng với chồng là nhà Bác học Pie Quiri đã phát hiện ra nguyên tố phóng xạ lớn mà ông bà đặt tên là Pôlôni, là nguyên tố mang tên quê hương Ba Lan của bà. Sau đó ông bà lại khám phá ra chất phóng xạ Rađi và sự tách ly được chất này từ một tấn quặng. Nǎm 1903, Viện Hàn Lâm khoa học Thụy Điển tặng ông bà giải thưởng Nôben về Vật lý và trường đại học Paris tặng Mari Quiri danh hiệu Tiến sĩ khoa học vật lý hạng xuất sắc. Nǎm 1911 Mari Quiri được tặng giải thưởng Nôben lần thứ hai. Nǎm 1914 bà được bổ nhiệm làm Giám đốc Viện Rađiom. Đây là cơ sở đầu tiên trên thế giới sử dụng chất phóng xạ Rađi để điều trị bệnh ung thư. Sau đó bà được bầu vào Viện Hàn lâm Y học Pháp, Phó chủ tịch Uỷ ban quốc tế hợp tác trí thức. Mari Quiri mất ngày 4-7-1934. Mặc dầu thời gian đã trôi đi, biết bao các phát minh khoa học vĩ đại ra đời, song nhân loại sẽ mãi mãi không quên người phụ nữ đã góp phần mở đầu cho nền khoa học nguyên tử của thế kỷ XX.