Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng | ||||
Laboratory: | Civil engineering testing Laboratory | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Duy Giang | ||||
Organization: | Duy Giang Joint Stock Company | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Vật liêu xây dựng | ||||
Field of testing: | Civil - Engineering | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: | Nguyễn Tường Lâm | ||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Nguyễn Tường Lâm | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
| Tiêu Thị Ngọc Diễm | Các phép thử được công nhận/All accredited tests | |||
Số hiệu/ Code: VILAS 1071 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 23/03/2024 | |
Địa chỉ/ Address: L31, đường 45, KDC 586, P. Thú Thứ, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ | |
Địa điểm/Location: Ấp Thuận Hưng, TT Ngã Sáu, Huyện Châu Thành, Tỉnh Hậu Giang | |
Điện thoại/ Tel: 0292 3 918 335 | Fax: 0292 3 918 334 |
E-mail: [email protected] | Website: www.duygiang.com |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
1. | Cốt liệu cho bê tông và vữa Aggregates for concrete and mortar | Xác định thành phần hạt Determination of particle size distribution | TCVN 7572-2:2006 | |
2. | Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption | TCVN 7572-4:2006 | ||
3. | Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hồng Determination of bulk density and voids | TCVN 7572-6:2006 | ||
4. | Xác định độ ẩm Determination of moisture | TCVN 7572-7:2006 | ||
5. | Xác định hàm lượng bụi, bùn và sét Determination of content of dust, mud and clay | TCVN 7572-8:2006 | ||
6. | Xác định độ nén dập và hệ số mềm hóa của cốt liệu lớn Determination of crushing value (ACV) and softening coefficient of coarse aggregate | TCVN 7572-11:2006 | ||
7. | Xác định độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy Los Angeles Determination of resistance to degradation of coarse aggregate by abrasion and impact in the Los Angeles machine | TCVN 7572-12:2006 | ||
8. | Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn Determination of elongation and flakiness index of coarse aggregate | TCVN 7572-13:2006 | ||
9. | Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa Determination of feeble weathered particle content | TCVN 7572-17:2006 | ||
10. | Hỗn hợp bê tông Mixed concrete | Xác định độ sụt Determination of slump | TCVN 3106:1993 | |
11. | Xác định khối lượng thể tích Determination of density | TCVN 3108:1993 | ||
12. | Lấy mẫu, đúc tại hiện trường Sampling and making concrete sample on site | TCVN 3105:1993 | ||
13. | Bê tông và bê tông nặng Concrete and heavyweight concrete | Xác định khối lượng riêng Determination of apparent specific gravity | TCVN 3112:1993 | |
14. | Xác định khối lượng thể tích Determination of density | TCVN 3115:1993 | ||
15. | Xác định cường độ nén Compressive strength | Đến/ To 2000 kN | TCVN 3118:1993 | |
16. | Xi măng Cement | Xác định độ mịn. Phương pháp sagns (0,09 mm) Determination of fineness. Sieve method (0,09 mm) | TCVN 4030:2003 | |
17. | Xác định khối lượng riêng Determination of apparent specific gravity | |||
18. | Xác định cường độ nén Determination of compressive strength | Đến/ To 100 kN | TCVN 6016:2011 | |
19. | Xác định lượng nước tiêu chuẩn Determination of normal consistency | TCVN 6017:2015 | ||
20. | Xác định thời gian đông kết Determination of setting time | |||
21. | Xác định độ ổn định thể tích Determination of soundness | |||
22. | Thép cốt bê tông Steel for the reinforcement of concrete | Thử kéo ở nhiệt độ thường Tensile test | Đến/ To 1000 kN | TCVN 197-1:2014 |
23. | Thử uốn Bend test | TCVN 198:2008 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Không phải người đẹp là đẹp mà người mình yêu mới là đẹp. "
L. Tolstoi
Sự kiện trong nước: Ngày 15-3-1975, Quân ủy Trung ương điện cho Bộ Chỉ huy chiến dịch Tây Nguyên, nêu lên 3 khả nǎng; - Một là địch có thể tǎng cường phản kích, - Hai là nếu địch bị đánh thì chúng co cụm về Plâycu, ta cần hình thành bao vây ngay Plâycu, - Ba là dự tính việc rút lui chiến dịch của địch. Bắt đầu từ ngày 15-3 có nhiều dấu hiệu địch rút quân khỏi Plâycu. Đến 21 giờ đêm ngày 16-3, ta nhận được tin địch đang rút chạy khỏi Plâycu, một đoàn xe đã qua ngã ba Mỹ Thanh, theo hướng đường số 7, kho đạn ở Plâycu đang nổ và có nhiều đám cháy trong thị xã này. Một đại tá ngụy bị ta bắt đã khai: Do bị đòn thảm hại ở Buôn Ma Thuột nên ngày 14-3-1975, Nguyễn Vǎn Thiệu đã ra lệnh cho Phạm Vǎn Phúc, tư lệnh quân đoàn hai rút khỏi Tây Nguyên, về giữ đồng bằng ven biển để bảo toàn lực lượng.