Thông tin liên hệ
Tên phòng thí nghiệm: | Phòng Thí nghiệm và Quản lý chất lượng | ||||
Laboratory: | Laboratory and Quality Control | ||||
Cơ quan chủ quản: | Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. Việt Nam - Chi nhánh nhà máy 3 tại Đồng Nai | ||||
Organization: | C.P. Viet Nam Corporation - Dong Nai Factory 3 | ||||
Lĩnh vực thử nghiệm: | Hóa | ||||
Field of testing: | Chemical | ||||
Người quản lý/ Laboratorymanager: Đôn Thị Thanh Nhã | |||||
Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory: | |||||
TT | Họ và tên/ Name | Phạm vi được ký/ Scope | |||
| Đôn Thị Thanh Nhã | Các phép thử được công nhận/Accredited Tests | |||
| Nguyễn Thị Như | ||||
| Yingyos Sompaisansin | ||||
| Prasan Atimanon | ||||
Số hiệu/ Code: VILAS 635 | |
Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: Hiệu lực 3 năm kể từ ngày ký | |
Địa chỉ/ Address: KCN Bàu Xéo xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Bau Xeo Industrial Park, Song Trau ward, Trang Bom district, Dong Nai province | |
Địa điểm/Location: KCN Bàu Xéo xã Sông Trầu, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Bau Xeo Industrial Park, Song Trau ward, Trang Bom district, Dong Nai province | |
Điện thoại/ Tel: 02513 921502-09 | |
TT | Tên sản phẩm, vật liệu được thử/ Materials or product tested | Tên phép thử cụ thể/ The name of specific tests | Giới hạn định lượng (nếu có)/ Phạm vi đo Limit of quantitation (if any)/range of measurement | Phương pháp thử/ Test method |
| Thức ăn tôm và thức ăn cá Shrimp feed and Fish feed | Xác định hàm lượng ẩm Determination of moisture content | - | AOAC Official Methods 930.15 |
| Xác định hàm lượng đạm tiêu hoá Determination of pepsin digestibility content | - | AOAC Official Method 971.09 | |
| Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, thức ăn tôm và thức ăn cá Raw Material of animal feed, Shrimp feed and Fish feed | Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phương pháp Kjeldahl Determination of the nitrogen content and calculation of the crude protein content. Kjeldahl method | 0,17% (W/W) | ISO 5983 – 2: 2009 (E) |
| Xác định hàm lượng béo thô Determination of crude fat content | 0,14% (W/W) | AOCS standard procedure Am 5–04, 2009 | |
| Xác định hàm lượng xơ thô Determination of crude fiber content | 0,13% (W/W) | AOCS Aproved Procedure Ba 6a –05, 2009 | |
| Xác định hàm lượng muối (hoà tan) Determination of salt (soluble) content | 0,03% (W/W) | AOAC Official Method 943.01 | |
| Xác định hàm lượng tro Determination of ash content | 0,22% (W/W) | AOAC Official Method 942.05 | |
| Xác định hàm lượng canxi Determination of calcium content | 0.03% (W/W) | AOAC Official Method 927.02 | |
| Xác định hàm lượng phốt pho Determination of phosphorus content | 0,03% (W/W) | AOAC Official Method 965.17 | |
| Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric Determination of ash in soluble in hydrochloric acid | 0,05% (W/W) | ISO 5985:2002 | |
| Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (dầu, mỡ động vật, thực vật) Raw Material of animal feed (oil, fat of animal,plant) | Xác định hàm lượng axit béo tự do Determination of free fatty acid content | 0,08% | AOCS Official Method Ca 5a –40 |
| Xác định hàm lượng chỉ số peoxit Determination of peroxide value | 0,4 meq/kg | AOCS Official Method Cd 8 – 53 |
Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info, DauThau.Net, DauGia.Net, BaoGia.Net
"Hãy chỉ lập những quyết định củng cố hình ảnh bản thân, lòng tự tôn, và giá trị bản thân. "
Oprah Winfrey
Sự kiện trong nước: Thực tiễn cho thấy lịch sử nền điện ảnh Việt Nam chỉ thực sự ra đời dưới chế độ Cách mạng và được ghi nhận bằng sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh thành lập Doanh nghiệp Điện ảnh và nhiếp ảnh Việt Nam vào ngày 15-3-1953. Địa danh "đồi cọ" - một địa danh thuộc tỉnh Phú Thọ đã đi vào tâm trí các nhà điện ảnh Việt Nam như một kỷ niệm có ý nghĩa lịch sử gắn với sự ra đời của nền Điện ảnh Cách mạng.